Đọc nhanh: 照应 (chiếu ứng). Ý nghĩa là: phối hợp; ăn khớp; phối hợp chặt chẽ, chăm sóc; coi sóc. Ví dụ : - 互相照应 phối hợp với nhau. - 前后照应 trước sau ăn khớp với nhau. - 你们是姐妹,平时要互相照应。 Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
照应 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phối hợp; ăn khớp; phối hợp chặt chẽ
配合;呼应
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 前后 照应
- trước sau ăn khớp với nhau
✪ 2. chăm sóc; coi sóc
照顾某某人。
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 咱们 一起 去 吧 , 路上 也 有 个 照应
- Chúng ta cùng đi nhé, trên đường cũng có thể chăm sóc lẫn nhau.
So sánh, Phân biệt 照应 với từ khác
✪ 1. 照应 vs 照料
Giống:
- "照应" và "照料" là từ đồng nghĩa, cả hai đều sử dụng nhiều trong khẩu ngữ.
Khác:
- "照应" chỉ hai bên chăm sóc lẫn nhau. "照料" chăm sóc đối tượng không có khả năng tự chăm sóc bản thân.
- "照应" chăm sóc thời gian ngắn. "照料" chăm sóc thời gian dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照应
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 前后 照应
- trước sau ăn khớp với nhau
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 他 答应 并且 照办 了
- Anh ấy đã đồng ý và làm theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
照›
trông nom; chăm sóc; săn sóc; chiếu cố
chăm sóc; trông nom; săn sóc
Chăm Sóc, Coi Sóc, Lo Liệu
Giúp Đỡ
hô ứng; ăn ý; khớp; kẻ kêu người đáp; phối hợp chặt chẽ; hoà nhịp
Chăm Sóc
Chăm Sóc, Săn Sóc, Trông Nom
Cố Vấn
trông nom; trông coi; săn sóc; chăm sócthăm nomchăm nom