照应 zhàoyìng
volume volume

Từ hán việt: 【chiếu ứng】

Đọc nhanh: 照应 (chiếu ứng). Ý nghĩa là: phối hợp; ăn khớp; phối hợp chặt chẽ, chăm sóc; coi sóc. Ví dụ : - 互相照应 phối hợp với nhau. - 前后照应 trước sau ăn khớp với nhau. - 你们是姐妹平时要互相照应。 Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.

Ý Nghĩa của "照应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

照应 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phối hợp; ăn khớp; phối hợp chặt chẽ

配合;呼应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - phối hợp với nhau

  • volume volume

    - 前后 qiánhòu 照应 zhàoyìng

    - trước sau ăn khớp với nhau

✪ 2. chăm sóc; coi sóc

照顾某某人。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen shì 姐妹 jiěmèi 平时 píngshí yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 一起 yìqǐ ba 路上 lùshàng yǒu 照应 zhàoyìng

    - Chúng ta cùng đi nhé, trên đường cũng có thể chăm sóc lẫn nhau.

So sánh, Phân biệt 照应 với từ khác

✪ 1. 照应 vs 照料

Giải thích:

Giống:
- "照应" và "照料" là từ đồng nghĩa, cả hai đều sử dụng nhiều trong khẩu ngữ.
Khác:
- "照应" chỉ hai bên chăm sóc lẫn nhau. "照料" chăm sóc đối tượng không có khả năng tự chăm sóc bản thân.
- "照应" chăm sóc thời gian ngắn. "照料" chăm sóc thời gian dài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照应

  • volume volume

    - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - phối hợp với nhau

  • volume volume

    - 前后 qiánhòu 照应 zhàoyìng

    - trước sau ăn khớp với nhau

  • volume volume

    - 答应 dāyìng zài 孩子 háizi men de 妈妈 māma shàng 夜班 yèbān shí 照顾 zhàogu 这些 zhèxiē 孩子 háizi

    - Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 报废 bàofèi 时应 shíyīng jiāng yuán 牌照 páizhào 缴销 jiǎoxiāo

    - xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen shì 姐妹 jiěmèi 平时 píngshí yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.

  • volume volume

    - 答应 dāyìng 并且 bìngqiě 照办 zhàobàn le

    - Anh ấy đã đồng ý và làm theo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao