照顾 zhàogù
volume volume

Từ hán việt: 【chiếu cố】

Đọc nhanh: 照顾 (chiếu cố). Ý nghĩa là: xem xét; chú ý; tính đến, chăm sóc; săn sóc; trông nom, chiếu cố; chú ý đặc biệt. Ví dụ : - 照顾全局。 Chú ý toàn diện.. - 照顾各个部门。 Chú ý đến tất cả các ngành. - 做决策时要照顾到各方利益。 Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.

Ý Nghĩa của "照顾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

照顾 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. xem xét; chú ý; tính đến

考虑 (到);注意 (到)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 照顾 zhàogu 全局 quánjú

    - Chú ý toàn diện.

  • volume volume

    - 照顾 zhàogu 各个部门 gègèbùmén

    - Chú ý đến tất cả các ngành

  • volume volume

    - zuò 决策 juécè 时要 shíyào 照顾 zhàogu dào 各方 gèfāng 利益 lìyì

    - Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chăm sóc; săn sóc; trông nom

照料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Trông nom trẻ.

  • volume volume

    - 照顾 zhàogu 老人 lǎorén

    - Chăm sóc người già.

✪ 3. chiếu cố; chú ý đặc biệt

特别注意,加以优待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老幼 lǎoyòu 乘车 chéngchē 照顾 zhàogu 座位 zuòwèi

    - Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.

  • volume volume

    - 照顾 zhàogu 困难户 kùnnánhù

    - Chiếu cố hộ nghèo.

✪ 4. quan tâm; chăm sóc; chiều khách (khách hàng)

商店或服务行业等管顾客前来购买东西或要求服务叫照顾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn 很会 hěnhuì 照顾 zhàogu 顾客 gùkè de 感受 gǎnshòu

    - Cửa hàng này rất quan tâm đến cảm xúc của khách hàng.

  • volume volume

    - 照顾 zhàogu 每位 měiwèi 顾客 gùkè de 口味 kǒuwèi

    - Chăm sóc từng khẩu vị của khách hàng.

  • volume volume

    - 照顾 zhàogu 店铺 diànpù

    - Trông coi cửa hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 照顾

✪ 1. A + 被 + B + 照顾 + 得....

A được B chăm sóc như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 家人 jiārén 照顾 zhàogu 无微不至 wúwēibùzhì

    - Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.

  • volume

    - 小明 xiǎomíng bèi 奶奶 nǎinai 照顾 zhàogu 白白胖胖 báibáipàngpàng

    - Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..

✪ 2. 照顾 + Tính từ

chăm sóc như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 照顾 zhàogu 周全 zhōuquán

    - Chăm sóc chu toàn.

  • volume

    - 照顾 zhàogu 仔细 zǐxì

    - Chăm sóc cẩn thận.

✪ 3. Động từ + 照顾

... chăm sóc

Ví dụ:
  • volume

    - 需要 xūyào 照顾 zhàogu

    - Cần được chăm sóc.

  • volume

    - 请求 qǐngqiú 照顾 zhàogu

    - Thỉnh cầu chăm sóc.

So sánh, Phân biệt 照顾 với từ khác

✪ 1. 关照 vs 照顾

Giải thích:

"关照" có ý nghĩa quan tâm chăm sóc, đối tượng của "照顾" vừa có thể là người vừa có thể là vật, đối tượng của "关照" chỉ có thể là người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照顾

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 老人 lǎorén 给予 jǐyǔ 特别 tèbié 照顾 zhàogu

    - Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.

  • volume volume

    - 军属 jūnshǔ 受到 shòudào 良好 liánghǎo 照顾 zhàogu

    - Gia đình quân nhân được chăm sóc tốt.

  • volume volume

    - bèi 家人 jiārén 照顾 zhàogu 无微不至 wúwēibùzhì

    - Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 辞工 cígōng 回家 huíjiā 照顾 zhàogu 家人 jiārén

    - Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.

  • volume volume

    - 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu měi 一位 yīwèi 病人 bìngrén

    - Anh ấy cẩn thận chăm sóc từng bệnh nhân.

  • volume volume

    - 悉心 xīxīn 照顾 zhàogu 生病 shēngbìng de 母亲 mǔqīn

    - Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén dōu 照顾 zhàogu liǎ tài 厉害 lìhai le

    - Bạn một mình chăm sóc cả hai người, lợi hại quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao