Đọc nhanh: 照顾 (chiếu cố). Ý nghĩa là: xem xét; chú ý; tính đến, chăm sóc; săn sóc; trông nom, chiếu cố; chú ý đặc biệt. Ví dụ : - 照顾全局。 Chú ý toàn diện.. - 照顾各个部门。 Chú ý đến tất cả các ngành. - 做决策时要照顾到各方利益。 Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.
照顾 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. xem xét; chú ý; tính đến
考虑 (到);注意 (到)
- 照顾 全局
- Chú ý toàn diện.
- 照顾 各个部门
- Chú ý đến tất cả các ngành
- 做 决策 时要 照顾 到 各方 利益
- Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chăm sóc; săn sóc; trông nom
照料
- 照顾 孩子
- Trông nom trẻ.
- 照顾 老人
- Chăm sóc người già.
✪ 3. chiếu cố; chú ý đặc biệt
特别注意,加以优待
- 老幼 乘车 , 照顾 座位
- Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.
- 照顾 困难户
- Chiếu cố hộ nghèo.
✪ 4. quan tâm; chăm sóc; chiều khách (khách hàng)
商店或服务行业等管顾客前来购买东西或要求服务叫照顾
- 这家 店 很会 照顾 顾客 的 感受
- Cửa hàng này rất quan tâm đến cảm xúc của khách hàng.
- 照顾 每位 顾客 的 口味
- Chăm sóc từng khẩu vị của khách hàng.
- 照顾 店铺
- Trông coi cửa hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 照顾
✪ 1. A + 被 + B + 照顾 + 得....
A được B chăm sóc như thế nào
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
✪ 2. 照顾 + Tính từ
chăm sóc như thế nào
- 照顾 周全
- Chăm sóc chu toàn.
- 照顾 仔细
- Chăm sóc cẩn thận.
✪ 3. Động từ + 照顾
... chăm sóc
- 需要 照顾
- Cần được chăm sóc.
- 请求 照顾
- Thỉnh cầu chăm sóc.
So sánh, Phân biệt 照顾 với từ khác
✪ 1. 关照 vs 照顾
"关照" có ý nghĩa quan tâm chăm sóc, đối tượng của "照顾" vừa có thể là người vừa có thể là vật, đối tượng của "关照" chỉ có thể là người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照顾
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 他们 对 老人 给予 特别 照顾
- Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.
- 军属 受到 良好 照顾
- Gia đình quân nhân được chăm sóc tốt.
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 他 决定 辞工 回家 照顾 家人
- Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.
- 他 细心地 照顾 每 一位 病人
- Anh ấy cẩn thận chăm sóc từng bệnh nhân.
- 他 悉心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.
- 你 一个 人 都 照顾 俩 , 太 厉害 了
- Bạn một mình chăm sóc cả hai người, lợi hại quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
顾›
trông nom; chăm sóc; săn sóc; chiếu cố
chăm sóc; trông nom; săn sóc
giúp đỡgiúp; cứu giúp (về kinh tế) 在经济上帮助giúp giùmcứu giúp
Chăm Sóc, Coi Sóc, Lo Liệu
Giúp Đỡ
Sống Tình Cảm, Chu Đáo
Ghé Thăm, Sử Dụng Dịch Vụ, Thăm Viếng
Chăm Sóc, Săn Sóc, Trông Nom
Phối Hợp, Ăn Khớp, Phối Hợp Chặt Chẽ
trông nom; trông coi; săn sóc; chăm sócthăm nomchăm nom
săn sóc; chăm sóc (người bị thương, người bệnh...)