担负 dānfù
volume volume

Từ hán việt: 【đảm phụ】

Đọc nhanh: 担负 (đảm phụ). Ý nghĩa là: nhận; chịu; gánh vác; phụ trách; gánh, đảm; đảm nhận, gánh trách nhiệm; đảm phụ. Ví dụ : - 担负重任 Gánh vác trọng trách

Ý Nghĩa của "担负" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

担负 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nhận; chịu; gánh vác; phụ trách; gánh

承当 (责任、工作、费用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 担负 dānfù 重任 zhòngrèn

    - Gánh vác trọng trách

✪ 2. đảm; đảm nhận

接受并负起责任

✪ 3. gánh trách nhiệm; đảm phụ

承当(责任、工作、费用

✪ 4. cáng đáng

担当; 支持

So sánh, Phân biệt 担负 với từ khác

✪ 1. 担负 vs 担任

Giải thích:

Tân ngữ của "担负" là trách nhiệm, công việc, nhiệm vụ,..., thường không kết hợp cùng với chức vụ cụ thể, tân ngữ của "担任" là tên gọi của chức vụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担负

  • volume volume

    - 负荷 fùhè zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.

  • volume volume

    - 加重负担 jiāzhòngfùdān

    - tăng thêm gánh nặng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • volume volume

    - 承担 chéngdān de 工作 gōngzuò 负担 fùdān hěn 沉重 chénzhòng

    - Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 减轻 jiǎnqīng 农民 nóngmín de 负担 fùdān

    - Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 负担 fùdān zhe 家庭 jiātíng de 开支 kāizhī

    - Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men de 学习 xuéxí 负担 fùdān hěn zhòng

    - Gánh nặng học tập của học sinh rất lớn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 共同 gòngtóng 负担 fùdān 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng ta cùng nhau đảm nhiệm dự án này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao