Đọc nhanh: 担负 (đảm phụ). Ý nghĩa là: nhận; chịu; gánh vác; phụ trách; gánh, đảm; đảm nhận, gánh trách nhiệm; đảm phụ. Ví dụ : - 担负重任 Gánh vác trọng trách
担负 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nhận; chịu; gánh vác; phụ trách; gánh
承当 (责任、工作、费用)
- 担负 重任
- Gánh vác trọng trách
✪ 2. đảm; đảm nhận
接受并负起责任
✪ 3. gánh trách nhiệm; đảm phụ
承当(责任、工作、费用
✪ 4. cáng đáng
担当; 支持
So sánh, Phân biệt 担负 với từ khác
✪ 1. 担负 vs 担任
Tân ngữ của "担负" là trách nhiệm, công việc, nhiệm vụ,..., thường không kết hợp cùng với chức vụ cụ thể, tân ngữ của "担任" là tên gọi của chức vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担负
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 加重负担
- tăng thêm gánh nặng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 他们 负担 着 家庭 的 开支
- Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.
- 学生 们 的 学习 负担 很 重
- Gánh nặng học tập của học sinh rất lớn.
- 我们 共同 负担 这个 项目
- Chúng ta cùng nhau đảm nhiệm dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
担›
负›
Chưởng Quản, Quản Lý, Chủ Trì
đóng vai chính
đảm đương; gánh vác; chịuđồng ý; nhận lời; tuân theo; tuân thủ
Gánh (Trách Nhiệm, Chi Phí, Công Việc), Gánh Nặng
Đảm Nhận
phụ trách; quản lý; trông coi; nắm
gánh vác; đảm đương; gánh trách nhiệmchống váccáng đáng
Đảm Đương, Gánh Vác
Phụ Trách
Đảm Đương, Đảm Nhận, Chịu Trách Nhiệm