Đọc nhanh: 谄上欺下 (siểm thượng khi hạ). Ý nghĩa là: thượng đội hạ đạp.
谄上欺下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng đội hạ đạp
讨好上司,欺压下级
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谄上欺下
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 欺上 蒙下
- Dối trên lừa dưới.
- 他 总是 媚上 欺下
- Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
欺›
谄›