Đọc nhanh: 松劲 (tùng kình). Ý nghĩa là: xả hơi. Ví dụ : - 要再接再厉,不能松劲。 phải cố gắng không ngừng, không thể xả hơi.
松劲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xả hơi
(松劲儿) 降低紧张用力的程度
- 要 再接再厉 , 不能 松劲
- phải cố gắng không ngừng, không thể xả hơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松劲
- 苍劲 的 古松
- cây thông già cao vút
- 苍老 遒劲 的 古松
- cây thông già vững chãi.
- 要 再接再厉 , 不能 松劲
- phải cố gắng không ngừng, không thể xả hơi.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 山上 有 许多 劲松
- Trên núi có rất nhiều cây thông cứng cáp.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
松›