抓紧 zhuājǐn
volume volume

Từ hán việt: 【trảo khẩn】

Đọc nhanh: 抓紧 (trảo khẩn). Ý nghĩa là: nắm chắc; nắm vững; tranh thủ; nắm lấy; nắm bắt. Ví dụ : - 请抓紧时间完成作业。 Hãy tận dụng thời gian để hoàn thành bài tập.. - 我们要抓紧机会。 Chúng ta cần nắm bắt cơ hội.. - 她抓紧了学习的时间。 Cô ấy tận dụng thời gian học tập.

Ý Nghĩa của "抓紧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

抓紧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nắm chắc; nắm vững; tranh thủ; nắm lấy; nắm bắt

紧紧地把握住,不放松

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Hãy tận dụng thời gian để hoàn thành bài tập.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 抓紧 zhuājǐn 机会 jīhuì

    - Chúng ta cần nắm bắt cơ hội.

  • volume volume

    - 抓紧 zhuājǐn le 学习 xuéxí de 时间 shíjiān

    - Cô ấy tận dụng thời gian học tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抓紧

✪ 1. A + 抓紧 + 时间 + Động từ/ Cụm động từ

A tranh thủ thời gian để làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān 整理 zhěnglǐ 文件 wénjiàn

    - Hãy tranh thủ thời gian để sắp xếp tài liệu.

  • volume

    - 学生 xuésheng men 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Học sinh tranh thủ thời gian để hoàn thành bài tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓紧

  • volume volume

    - zhè 真是 zhēnshi 馊主意 sōuzhǔyi 抓紧 zhuājǐn de shǒu

    - Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy

  • volume volume

    - 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān

    - Nhưng chúng ta phải nhanh lên.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 抓得 zhuādé hěn jǐn 从不 cóngbù 荒废 huāngfèi 一点 yìdiǎn 功夫 gōngfū

    - anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 抓紧 zhuājǐn 机会 jīhuì

    - Chúng ta cần nắm bắt cơ hội.

  • volume volume

    - yào 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān zuò

    - Bạn cần nắm bắt thời gian đi làm đi.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Học sinh tranh thủ thời gian để hoàn thành bài tập.

  • volume volume

    - 乒乓球队 pīngpāngqiúduì zhèng 抓紧 zhuājǐn 赛前 sàiqián 练兵 liànbīng

    - đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.

  • volume volume

    - 抓紧 zhuājǐn le 学习 xuéxí de 时间 shíjiān

    - Cô ấy tận dụng thời gian học tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāo , Zhuā
    • Âm hán việt: Trao , Trảo
    • Nét bút:一丨一ノノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHLO (手竹中人)
    • Bảng mã:U+6293
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao