Đọc nhanh: 警备 (cảnh bị). Ý nghĩa là: canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội), cảnh bị. Ví dụ : - 警备森严。 canh gác nghiêm nghặt.
警备 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội)
(军队) 警戒防备
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
✪ 2. cảnh bị
(多用于首都)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警备
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 警方 已 将 此案 备案
- Cảnh sát đã ghi vào hồ sơ vụ án này.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 警察 提高 了 戒备
- Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
警›
Sẵn Sàng Chiến Đấu (Trạng Thái), Đề Phòng (Tâm Lí)
Cảnh Giác, Đề Phòng, Thận Trọng
cảnh vệ; cảnh bị (thường dùng đối với thủ đô) (bộ đội)
tinh thể; pha lê
Cảnh Vệ, Bảo Vệ, Canh Gác
khuyên giải; khuyên cancanh gác; cảnh giới
Bảo Vệ, Ủng Hộ
Cảnh Cáo
Phòng Vệ, Phòng Ngự, Bảo Vệ
Cảnh Giác