加紧 jiājǐn
volume volume

Từ hán việt: 【gia khẩn】

Đọc nhanh: 加紧 (gia khẩn). Ý nghĩa là: gấp rút; khẩn trương; tăng cường; cố gắng; ráo riết; riết. Ví dụ : - 加紧生产。 tăng cường sản xuất.. - 加紧准备。 chuẩn bị gấp rút.. - 加紧田间管理工作。 tăng cường công tác quản lý đồng ruộng

Ý Nghĩa của "加紧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

加紧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gấp rút; khẩn trương; tăng cường; cố gắng; ráo riết; riết

加快速度或加大强度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 加紧 jiājǐn 生产 shēngchǎn

    - tăng cường sản xuất.

  • volume volume

    - 加紧 jiājǐn 准备 zhǔnbèi

    - chuẩn bị gấp rút.

  • volume volume

    - 加紧 jiājǐn 田间管理 tiánjiānguǎnlǐ 工作 gōngzuò

    - tăng cường công tác quản lý đồng ruộng

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加紧

  • volume volume

    - 防守 fángshǒu 阵型 zhènxíng 必须 bìxū 更加 gèngjiā 紧密 jǐnmì

    - Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.

  • volume volume

    - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 利用 lìyòng 生产 shēngchǎn 空隙 kòngxì 加紧 jiājǐn 学习 xuéxí

    - công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.

  • volume volume

    - 加紧 jiājǐn 生产 shēngchǎn

    - tăng cường sản xuất.

  • volume volume

    - 加紧 jiājǐn 准备 zhǔnbèi

    - chuẩn bị gấp rút.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 加紧 jiājǐn 学习 xuéxí cái 不致 bùzhì 掉队 diàoduì

    - chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu

  • volume volume

    - 加紧 jiājǐn 田间管理 tiánjiānguǎnlǐ 工作 gōngzuò

    - tăng cường công tác quản lý đồng ruộng

  • volume volume

    - 省略 shěnglüè zhè 几段 jǐduàn 风景 fēngjǐng 描写 miáoxiě 可以 kěyǐ 使 shǐ 全篇 quánpiān 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 紧凑 jǐncòu

    - bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao