Đọc nhanh: 加紧 (gia khẩn). Ý nghĩa là: gấp rút; khẩn trương; tăng cường; cố gắng; ráo riết; riết. Ví dụ : - 加紧生产。 tăng cường sản xuất.. - 加紧准备。 chuẩn bị gấp rút.. - 加紧田间管理工作。 tăng cường công tác quản lý đồng ruộng
加紧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấp rút; khẩn trương; tăng cường; cố gắng; ráo riết; riết
加快速度或加大强度
- 加紧 生产
- tăng cường sản xuất.
- 加紧 准备
- chuẩn bị gấp rút.
- 加紧 田间管理 工作
- tăng cường công tác quản lý đồng ruộng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加紧
- 防守 阵型 必须 更加 紧密
- Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
- 加紧 生产
- tăng cường sản xuất.
- 加紧 准备
- chuẩn bị gấp rút.
- 只有 加紧 学习 才 不致 掉队
- chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu
- 加紧 田间管理 工作
- tăng cường công tác quản lý đồng ruộng
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
紧›