Đọc nhanh: 疲沓 (bì đạp). Ý nghĩa là: không lo, loại bỏ, chùng xuống.
疲沓 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không lo
negligent
✪ 2. loại bỏ
remiss
✪ 3. chùng xuống
slack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲沓
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 他 已经 很 疲倦 了
- Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.
- 他 丝毫 没有 感到疲倦
- Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.
- 他 工作过度 , 常常 很 疲倦
- Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 他 很 体谅 大家 疲累
- Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.
- 他 工作 不 知道 什么 叫 疲倦
- Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.
- 他 工作 了 一整天 , 非常 疲倦
- Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沓›
疲›