疲沓 pí ta
volume volume

Từ hán việt: 【bì đạp】

Đọc nhanh: 疲沓 (bì đạp). Ý nghĩa là: không lo, loại bỏ, chùng xuống.

Ý Nghĩa của "疲沓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疲沓 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. không lo

negligent

✪ 2. loại bỏ

remiss

✪ 3. chùng xuống

slack

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲沓

  • volume volume

    - 实在 shízài tài 疲倦 píjuàn le tǎng xià 便 biàn 进入 jìnrù le 梦乡 mèngxiāng

    - Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng hěn 疲倦 píjuàn le

    - Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.

  • volume volume

    - 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 感到疲倦 gǎndàopíjuàn

    - Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.

  • volume volume

    - 工作过度 gōngzuòguòdù 常常 chángcháng hěn 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 高强度 gāoqiángdù de 工作 gōngzuò ràng 感觉 gǎnjué hěn 疲劳 píláo

    - Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - hěn 体谅 tǐliàng 大家 dàjiā 疲累 pílèi

    - Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 知道 zhīdào 什么 shénme jiào 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 非常 fēicháng 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà
    • Âm hán việt: Đạp
    • Nét bút:丨フノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EA (水日)
    • Bảng mã:U+6C93
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDHE (大木竹水)
    • Bảng mã:U+75B2
    • Tần suất sử dụng:Cao