Đọc nhanh: 一身 (nhất thân). Ý nghĩa là: toàn thân; cả người, bộ, một mình. Ví dụ : - 一身是劲 sức mạnh toàn thân. - 一身是胆 gan góc phi thường. - 一身工作服。 bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
一身 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. toàn thân; cả người
全身;浑身
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 一身是胆
- gan góc phi thường
✪ 2. bộ
(一身儿) 一套 (衣服)
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
✪ 3. một mình
一个人
- 独自 一身
- một thân một mình
- 一身二任
- một mình kiêm hai chức vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一身
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 他 一 提到 那件事 , 我 就 一身 冷汗
- Anh ấy vừa nhắc đến chuyện đó, tôi lại toát mồ hôi lạnh
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
身›