chì
volume volume

Từ hán việt: 【xích】

Đọc nhanh: (xích). Ý nghĩa là: trách; quở trách; khiển trách; trách mắng, mở rộng; tăng lên; khuếch trương, trinh sát; mật thám. Ví dụ : - 他被老板怒斥了一顿。 Anh ấy bị sếp quở trách một trận.. - 她因迟到被老师申斥。 Cô ấy bị giáo viên trách mắng vì đi trễ.. - 经理严厉斥责了他的行为。 Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. trách; quở trách; khiển trách; trách mắng

责备

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 老板 lǎobǎn 怒斥 nùchì le 一顿 yīdùn

    - Anh ấy bị sếp quở trách một trận.

  • volume volume

    - yīn 迟到 chídào bèi 老师 lǎoshī 申斥 shēnchì

    - Cô ấy bị giáo viên trách mắng vì đi trễ.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 严厉 yánlì 斥责 chìzé le de 行为 xíngwéi

    - Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mở rộng; tăng lên; khuếch trương

扩展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决定 juédìng 斥地 chìdì xīn de 农田 nóngtián

    - Anh ấy quyết định mở rộng đất nông nghiệp mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 斥地 chìdì 市场 shìchǎng

    - Công ty lên kế hoạch mở rộng thị trường.

✪ 3. trinh sát; mật thám

侦察

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 斥候 chìhòu

    - Anh ta là một trinh sát xuất sắc.

  • volume volume

    - 斥骑 chìqí zài 前方 qiánfāng 发现 fāxiàn le 敌人 dírén de 踪迹 zōngjì

    - Kỵ binh trinh thám phát hiện dấu vết của địch ở phía trước.

✪ 4. gạt bỏ; bắt rời bỏ; xích

使离开

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 斥退 chìtuì le

    - Anh ấy đã bị sa thải.

  • volume volume

    - bèi chì 逐出 zhúchū guó

    - Anh ta bị trục xuất khỏi nước.

✪ 5. chi; chi ra; trả tiền

支付; 拿出(钱)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他斥 tāchì 巨资 jùzī 购买 gòumǎi le 一栋 yīdòng 豪宅 háozhái

    - Anh ấy chi ra một khoản tiền lớn để mua một căn biệt thự sang trọng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 斥资 chìzī 开发新 kāifāxīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty rót vốn để phát triển sản phẩm mới.

  • volume volume

    - chì le 一大笔钱 yīdàbǐqián 用于 yòngyú 慈善 císhàn

    - Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đất mặn

斥卤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì shì chì

    - Mảnh đất này là đất mặn.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 无法 wúfǎ zài chì shàng 种植 zhòngzhí

    - Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.

  • volume volume

    - chì 面积 miànjī 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều

Ví dụ:
  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 充斥 chōngchì zhe 各种 gèzhǒng 商品 shāngpǐn

    - Thị trường đầy rẫy các loại hàng hóa.

  • volume volume

    - 街道 jiēdào shàng 充斥 chōngchì zhe 车辆 chēliàng

    - Đường phố đầy rẫy xe cộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shòu le 一顿 yīdùn 痛斥 tòngchì

    - bị lên án một trận

  • volume volume

    - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

  • volume volume

    - 厉声 lìshēng 斥责 chìzé

    - nghiêm nghị khiển trách.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 充斥 chōngchì zhe 人群 rénqún

    - Cửa hàng chật kín người.

  • volume volume

    - 动不动 dòngbùdòng jiù 打官腔 dǎguānqiāng 训斥 xùnchì rén

    - hở ra là lên giọng trách mắng người khác.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 无法 wúfǎ zài chì shàng 种植 zhòngzhí

    - Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.

  • volume volume

    - shòu le 一通 yítòng 呵斥 hēchì

    - bị mắng một trận.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 训斥 xùnchì yǒu 什么 shénme 罪过 zuìguò

    - anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+1 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Xích
    • Nét bút:ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HMY (竹一卜)
    • Bảng mã:U+65A5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa