Đọc nhanh: 赤 (xích.thích). Ý nghĩa là: màu đỏ, xích (tượng trưng cho cách mạng), trung thành; chân thành; gắn bó. Ví dụ : - 她喜欢赤色的花朵。 Cô ấy thích hoa màu đỏ.. - 他喜欢赤色的衣服。 Anh ấy thích quần áo có màu đỏ.. - 赤卫队曾在历史上活跃。 Xích vệ quân từng hoạt động trong lịch sử.
赤 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. màu đỏ
比朱红稍浅的颜色; 泛指红色
- 她 喜欢 赤色 的 花朵
- Cô ấy thích hoa màu đỏ.
- 他 喜欢 赤色 的 衣服
- Anh ấy thích quần áo có màu đỏ.
✪ 2. xích (tượng trưng cho cách mạng)
象征革命,表示用鲜血争取自由
- 赤卫队 曾 在历史上 活跃
- Xích vệ quân từng hoạt động trong lịch sử.
- 他们 加入 了 当地 赤卫队
- Anh ấy gia nhập xích vệ quân địa phương.
✪ 3. trung thành; chân thành; gắn bó
忠诚
- 他 怀着 一颗 赤心报国
- Anh ấy mang một tấm lòng chân thành để báo quốc.
- 我们 要 有 赤心 和 热情
- Chúng ta phải có tấm lòng chân thành và nhiệt tình.
赤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trần; cởi trần
光着;露着 (身体)
- 他 赤 着 膊 在 干活 呢
- Anh ấy cởi trần đang làm việc.
- 那个 男人 赤着 膊 跑步
- Người đàn ông cởi trần chạy bộ.
✪ 2. không; trống
空
- 那 人 赤手空拳 冲过来
- Người đó xông tới với hai tay không.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
赤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vàng (nguyên chất)
金(纯)
- 人无完人 , 金无足赤
- Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 他 赤 着 膊 在 干活 呢
- Anh ấy cởi trần đang làm việc.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 她 喜欢 赤色 的 花朵
- Cô ấy thích hoa màu đỏ.
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
- 慢着 除非 你 想 改成 赤裸 星期三
- Trừ khi bạn đang nghĩ về những ngày thứ Tư trần trụi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赤›