Đọc nhanh: 交通安全教育 (giao thông an toàn giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục an toàn giao thông.
交通安全教育 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo dục an toàn giao thông
以灌输国民有关道路交通的知识与技能为內容的教育
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通安全教育
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 性 教育 就是 全 人 教育
- Giáo dục giới tính là giáo dục toàn dân.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
全›
安›
教›
育›
通›