养成 yǎng chéng
volume volume

Từ hán việt: 【dưỡng thành】

Đọc nhanh: 养成 (dưỡng thành). Ý nghĩa là: tạo; phát triển; nuôi dưỡng; giáo dục; nuôi dạy; tu dưỡng; bồi dưỡng; hình thành. Ví dụ : - 养成良好的习惯。 Nuôi dưỡng những thói quen tốt.. - 养成阅读的爱好。 Bồi dưỡng sở thích đọc sách.. - 养成乐观心态。 Hình thành thái độ lạc quan

Ý Nghĩa của "养成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

养成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạo; phát triển; nuôi dưỡng; giáo dục; nuôi dạy; tu dưỡng; bồi dưỡng; hình thành

修养使形成;培育使长成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 习惯 xíguàn

    - Nuôi dưỡng những thói quen tốt.

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 阅读 yuèdú de 爱好 àihào

    - Bồi dưỡng sở thích đọc sách.

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 乐观 lèguān 心态 xīntài

    - Hình thành thái độ lạc quan

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 认真做事 rènzhēnzuòshì de 态度 tàidù

    - Bồi dưỡng thái độ nghiêm túc làm việc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 养成

✪ 1. 养成 + Tính từ (良好、优秀、不良)+ Tân ngữ (习惯、爱好、品德)

phát triển/ bồi dưỡng cái gì như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 不要 búyào ràng 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 坏习惯 huàixíguàn

    - Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.

  • volume

    - 帮助 bāngzhù 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 品德 pǐndé

    - Giúp trẻ phát triển nhân cách đạo đức tốt.

✪ 2. 慢慢、逐渐、渐渐 + 养成 +Tân ngữ

dần hình thành...

Ví dụ:
  • volume

    - 逐渐 zhújiàn 养成 yǎngchéng 锻炼 duànliàn 习惯 xíguàn

    - Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.

  • volume

    - 孩子 háizi 慢慢 mànmàn 养成 yǎngchéng 卫生习惯 wèishēngxíguàn

    - Trẻ dần hình thành thói quen vệ sinh

  • volume

    - 渐渐 jiànjiàn 养成 yǎngchéng 节约 jiéyuē 习惯 xíguàn

    - Anh ấy dần hình thành thói quen tiết kiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养成

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 阅读 yuèdú de 爱好 àihào

    - Bồi dưỡng sở thích đọc sách.

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 乐观 lèguān 心态 xīntài

    - Hình thành thái độ lạc quan

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有些 yǒuxiē rén 养成 yǎngchéng le 严重 yánzhòng de 自卑感 zìbēigǎn

    - Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 慢慢 mànmàn 养成 yǎngchéng 卫生习惯 wèishēngxíguàn

    - Trẻ dần hình thành thói quen vệ sinh

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 坏习惯 huàixíguàn

    - Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 习惯 xíguàn

    - Anh ấy đã rèn luyện thành thói quen tốt.

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 认真做事 rènzhēnzuòshì de 态度 tàidù

    - Bồi dưỡng thái độ nghiêm túc làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao