Đọc nhanh: 养成 (dưỡng thành). Ý nghĩa là: tạo; phát triển; nuôi dưỡng; giáo dục; nuôi dạy; tu dưỡng; bồi dưỡng; hình thành. Ví dụ : - 养成良好的习惯。 Nuôi dưỡng những thói quen tốt.. - 养成阅读的爱好。 Bồi dưỡng sở thích đọc sách.. - 养成乐观心态。 Hình thành thái độ lạc quan
养成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo; phát triển; nuôi dưỡng; giáo dục; nuôi dạy; tu dưỡng; bồi dưỡng; hình thành
修养使形成;培育使长成
- 养成 良好 的 习惯
- Nuôi dưỡng những thói quen tốt.
- 养成 阅读 的 爱好
- Bồi dưỡng sở thích đọc sách.
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 养成 认真做事 的 态度
- Bồi dưỡng thái độ nghiêm túc làm việc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 养成
✪ 1. 养成 + Tính từ (良好、优秀、不良)+ Tân ngữ (习惯、爱好、品德)
phát triển/ bồi dưỡng cái gì như thế nào
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 帮助 孩子 养成 良好 的 品德
- Giúp trẻ phát triển nhân cách đạo đức tốt.
✪ 2. 慢慢、逐渐、渐渐 + 养成 +Tân ngữ
dần hình thành...
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
- 孩子 慢慢 养成 卫生习惯
- Trẻ dần hình thành thói quen vệ sinh
- 他 渐渐 养成 节约 习惯
- Anh ấy dần hình thành thói quen tiết kiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养成
- 养成 阅读 的 爱好
- Bồi dưỡng sở thích đọc sách.
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 孩子 慢慢 养成 卫生习惯
- Trẻ dần hình thành thói quen vệ sinh
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 他 养成 良好 的 习惯
- Anh ấy đã rèn luyện thành thói quen tốt.
- 养成 认真做事 的 态度
- Bồi dưỡng thái độ nghiêm túc làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
成›