提拔 tíbá
volume volume

Từ hán việt: 【đề bạt】

Đọc nhanh: 提拔 (đề bạt). Ý nghĩa là: đề bạt; cất nhắc; nhắc, chiếu cố, nâng đỡ. Ví dụ : - 提拔干部 đề bạt cán bộ

Ý Nghĩa của "提拔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

提拔 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đề bạt; cất nhắc; nhắc

挑选人员使担任更重要的职务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提拔干部 tíbágànbù

    - đề bạt cán bộ

✪ 2. chiếu cố

特别注意, 加以优待

✪ 3. nâng đỡ

搀扶; 扶助

So sánh, Phân biệt 提拔 với từ khác

✪ 1. 提拔 vs 提升

Giải thích:

Đối tượng của "提拔" chỉ có thể là con người, là chức vụ của con người.
Đối tượng "提升" có thể là một người, nhưng ngoài chức vụ còn bao hàm trình độ, phẩm chất của người đó.
"提升" cũng có thể là vật, chẳng hạn như chất lượng hoặc cấp bậc sản phẩmv.v.
Chủ thể "提拔" là lãnh đạo cấp trên, và chủ thể "提升" ngoài lãnh đạo cấp trên ra còn có người thực hiện hành vi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提拔

  • volume volume

    - 中提琴 zhōngtíqín shì 一种 yīzhǒng 弦乐器 xiányuèqì

    - Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."

  • volume volume

    - 越级 yuèjí 提拔 tíbá

    - đề bạt vượt cấp.

  • volume volume

    - 振拔 zhènbá

    - không tự thoát khỏi cảnh ngộ.

  • volume volume

    - 提拔干部 tíbágànbù

    - đề bạt cán bộ

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 投资 tóuzī 政策 zhèngcè wèi 外国 wàiguó 投资者 tóuzīzhě 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 提出 tíchū le xīn 建议 jiànyì

    - Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao