Đọc nhanh: 提拔 (đề bạt). Ý nghĩa là: đề bạt; cất nhắc; nhắc, chiếu cố, nâng đỡ. Ví dụ : - 提拔干部 đề bạt cán bộ
提拔 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đề bạt; cất nhắc; nhắc
挑选人员使担任更重要的职务
- 提拔干部
- đề bạt cán bộ
✪ 2. chiếu cố
特别注意, 加以优待
✪ 3. nâng đỡ
搀扶; 扶助
So sánh, Phân biệt 提拔 với từ khác
✪ 1. 提拔 vs 提升
Đối tượng của "提拔" chỉ có thể là con người, là chức vụ của con người.
Đối tượng "提升" có thể là một người, nhưng ngoài chức vụ còn bao hàm trình độ, phẩm chất của người đó.
"提升" cũng có thể là vật, chẳng hạn như chất lượng hoặc cấp bậc sản phẩmv.v.
Chủ thể "提拔" là lãnh đạo cấp trên, và chủ thể "提升" ngoài lãnh đạo cấp trên ra còn có người thực hiện hành vi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提拔
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 越级 提拔
- đề bạt vượt cấp.
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 提拔干部
- đề bạt cán bộ
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
提›
giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phùbảo trợ
đề bạt
Bồi Dưỡng, Đào Tạo
Bồi Dưỡng
Giáo Dục
dẫn; dắt; dìu dắt; đề huềhợp tác; bắt tay
bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
Tuyển Chọn
nuôi trồng; trồng; xới vunbồi dưỡng nhân tài; bồi bổ thể lựcgây
cất nhắc; đề bạt; cấp dẫn
(1) Nâng Cao
cất nhắc; coi trọng; cân nhắc
thăng chức; đề bạt; cất nhắc