Đọc nhanh: 驳辞 (bác từ). Ý nghĩa là: ngôn từ tạp nham, lời bác; phản luận.
驳辞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngôn từ tạp nham
杂乱不纯的言词
✪ 2. lời bác; phản luận
反驳别人意见的话也作"驳词"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驳辞
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辞›
驳›