不要 bùyào
volume volume

Từ hán việt: 【bất yêu】

Đọc nhanh: 不要 (bất yêu). Ý nghĩa là: đừng; cấm; không được; chớ; không nên; không được, không cần. Ví dụ : - 不要忘记带钥匙。 Đừng quên mang theo chìa khóa.. - 不要在这里大声说话。 Đừng có mà to tiếng ở đây.. - 不要再玩手机了, 快去学习。 Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.

Ý Nghĩa của "不要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

不要 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đừng; cấm; không được; chớ; không nên; không được

表示禁止和劝阻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Đừng quên mang theo chìa khóa.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 这里 zhèlǐ 大声 dàshēng 说话 shuōhuà

    - Đừng có mà to tiếng ở đây.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài wán 手机 shǒujī le 快去 kuàiqù 学习 xuéxí

    - Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.

  • volume volume

    - 千万 qiānwàn 不要 búyào 打扰 dǎrǎo

    - Đừng có mà làm phiền anh ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. không cần

表示事实上没有必要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 担心 dānxīn

    - Bạn không cần lo lắng đâu.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 不要 búyào 买太多 mǎitàiduō

    - Các bạn không cần mua quá nhiều đâu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不要

✪ 1. 不要说 ... ...连 ... ... 也... ...

đừng nói ... ngay cả ... cũng

Ví dụ:
  • volume

    - 不要 búyào shuō 吃饭 chīfàn lián 喝水 hēshuǐ méi 时间 shíjiān

    - Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.

  • volume

    - 不要 búyào shuō 电视 diànshì lián 电脑 diànnǎo huài le

    - Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.

✪ 2. 不要 + Động từ

không nên; đừng làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 不要 búyào 迟到 chídào

    - Hôm nay bạn đừng đến muộn.

  • volume

    - 晚上 wǎnshang 不要 búyào 吃太多 chītàiduō

    - Buổi tối đừng ăn quá nhiều.

  • volume

    - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 不要 với từ khác

✪ 1. 无 vs 不要

Giải thích:

Giống:
- "" và "不要" đồng nghĩa với nhau và đều thể hiện sự can ngăn.
Khác:
- "" chỉ dùng trong văn viết, còn "不要" dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要

  • volume volume

    - 不得要领 bùděiyàolǐng

    - không nắm được nội dung chính

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 不要紧 búyàojǐn hǎo zài dài 雨伞 yǔsǎn lái

    - Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.

  • volume volume

    - 不三 bùsān 发誓 fāshì 一定 yídìng yào jiāng 偷鸡贼 tōujīzéi zhuā dào

    - Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao