Đọc nhanh: 拜辞 (bái từ). Ý nghĩa là: bái biệt; cáo biệt; bái chào từ biệt (lời nói kính trọng). 敬辞,告别, bái từ.
拜辞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bái biệt; cáo biệt; bái chào từ biệt (lời nói kính trọng). 敬辞,告别
拜辞,汉语词汇,拼音是bài cí,释义是辞别;告别——用作敬词。亦作“拜词”。行拜礼辞别。
✪ 2. bái từ
敬辞, 告别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜辞
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 今天 是 礼拜四
- Hôm nay là thứ năm.
- 今天 我要 去 叔叔 家 拜年
- Hôm nay tôi phải về nhà chú tôi để chúc Tết.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
辞›