Đọc nhanh: 试探 (thí tham). Ý nghĩa là: thăm dò (vấn đề). Ví dụ : - 这封信是一种试探,看看他如何看待这种运动。 Đây là một lá thư thử thách, để xem anh ta như thế nào đối với phong trào này.
试探 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăm dò (vấn đề)
试着探索 (某种问题)
- 这 封信 是 一种 试探 , 看看 他 如何 看待 这种 运动
- Đây là một lá thư thử thách, để xem anh ta như thế nào đối với phong trào này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试探
- 高空 探测
- thám trắc trên không
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 我们 尝试 探寻 历史 的 奥秘
- Chúng tôi cố gắng khám phá bí ẩn của lịch sử.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 这 封信 是 一种 试探 , 看看 他 如何 看待 这种 运动
- Đây là một lá thư thử thách, để xem anh ta như thế nào đối với phong trào này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
试›