Đọc nhanh: 搜求 (sưu cầu). Ý nghĩa là: tìm kiếm, chòi mòi.
搜求 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm
to look for; to seek
✪ 2. chòi mòi
仔细寻找 (隐藏的人或东西)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜求
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搜›
求›
vơ vét; thu thập
thu nạp; thu nhặt; thu gom; góp nhặt; sưu tầm
Trưng Cầu (Ý Kiến, Ý Kiến Phản Hồi), Xin (Ý Kiến Lãnh Đạo, Đồng Ý)
Tìm Kiếm
Thu Thập, Sưu Tập, Chắp
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Tìm Tòi, Tìm Kiếm, Lục Lạo
Thu Thập, Thu Gom, Tập Hợp
Lần Sờ, Tìm
lưới (bắt chim hay đánh cá)chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (tìm mọi cách)