Đọc nhanh: 叙述 (tự thuật). Ý nghĩa là: kể; tường thuật; tự thuật; tự thuật; tả thuật. Ví dụ : - 他详尽地叙述了自己的苦处。 Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.. - 她开始叙述她的旅行经历。 Cô ấy bắt đầu kể về trải nghiệm du lịch của mình.. - 他叙述了事故发生的过程。 Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.
叙述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kể; tường thuật; tự thuật; tự thuật; tả thuật
把事情的前后经过记载下来或说出来
- 他 详尽 地 叙述 了 自己 的 苦处
- Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.
- 她 开始 叙述 她 的 旅行 经历
- Cô ấy bắt đầu kể về trải nghiệm du lịch của mình.
- 他 叙述 了 事故 发生 的 过程
- Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 叙述
✪ 1. 叙述+文/方法/手法/风格
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 他 用 不同 的 叙述 手法
- Anh ấy sử dụng các cách kể chuyện khác nhau.
✪ 2. (向/跟 + Ai đó +) 叙述 + Tân ngữ (经过/过程/经历/情况)
tường thuật cho ai về cái gì
- 他 向 老师 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.
- 他 跟 医生 叙述 了 病情 情况
- Anh ấy đã kể lại tình trạng bệnh cho bác sĩ.
✪ 3. 简单/详细/清楚/完整 (+地) + 叙述
trợ từ kết cấu "地"
- 请 简单 地 叙述 事情 的 经过
- Vui lòng kể đơn giản diễn biến sự việc.
- 她 清楚 地 叙述 了 问题 的 原因
- Cô ấy kể rõ ràng nguyên nhân của vấn đề.
✪ 4. 叙述叙述
động từ lặp lại
- 他 开始 叙述 叙述 他 的 经历
- Anh ấy bắt đầu kể lại trải nghiệm của mình.
- 请 叙述 叙述 你 的 意见 和 建议
- Vui lòng tường thuật lại ý kiến và đề xuất của bạn.
So sánh, Phân biệt 叙述 với từ khác
✪ 1. 阐述 vs 叙述
Chủ thể động tác của "阐述" là luận văn, xã luận, văn tự luận tính và các tác phẩm khác hoặc là báo cáo học thuật, báo cáo lí luận,....thích hợp dùng trong những dịp nghiêm túc trang trọng ; chủ thể động tác của "叙述" có thể là các tác phẩm hoặc tường thuật văn tự, cũng có thể được nói, phù hợp cho những dịp thông thường, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叙述
- 叙述 翔实 可信
- tường thuật tỉ mỉ xác thực đáng tin cậy
- 请 叙述 叙述 你 的 意见 和 建议
- Vui lòng tường thuật lại ý kiến và đề xuất của bạn.
- 他 跟 医生 叙述 了 病情 情况
- Anh ấy đã kể lại tình trạng bệnh cho bác sĩ.
- 他 叙述 了 事故 发生 的 过程
- Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.
- 他 向 老师 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.
- 她 清楚 地 叙述 了 问题 的 原因
- Cô ấy kể rõ ràng nguyên nhân của vấn đề.
- 他 详尽 地 叙述 了 自己 的 苦处
- Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.
- 他 叙述 了 他 如何 从 13 岁 起 就 给 人 扛活
- Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叙›
述›