Đọc nhanh: 报到 (báo đáo). Ý nghĩa là: báo danh; báo trình diện; báo cáo có mặt. Ví dụ : - 我今天去学校报到。 Hôm nay tôi đến trường báo danh.. - 他刚刚在公司报到。 Anh ấy vừa báo danh tại công ty.. - 我已经按时报到了。 Tôi đã báo danh đúng giờ.
报到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo danh; báo trình diện; báo cáo có mặt
向有关单位报告自己已经来到
- 我 今天 去 学校 报 到
- Hôm nay tôi đến trường báo danh.
- 他 刚刚 在 公司 报 到
- Anh ấy vừa báo danh tại công ty.
- 我 已经 按 时报 到 了
- Tôi đã báo danh đúng giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报到
- 他 刚刚 在 公司 报 到
- Anh ấy vừa báo danh tại công ty.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 他 的 努力 无疑 会 得到 回报
- Sự nỗ lực của anh ấy chắc chắn sẽ được đền đáp.
- 我们 需要 把 报告 上 传到 系统
- Chúng tôi cần tải báo cáo lên hệ thống.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 你 可以 在 学校 伺服器 上下 到 我 的 研究 报告
- Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
报›