告禀 gào bǐng
volume volume

Từ hán việt: 【cáo bẩm】

Đọc nhanh: 告禀 (cáo bẩm). Ý nghĩa là: bẩm cáo; thưa bẩm; thưa trình; báo cáo, kính thưa.

Ý Nghĩa của "告禀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

告禀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bẩm cáo; thưa bẩm; thưa trình; báo cáo

禀告

✪ 2. kính thưa

恭敬地告诉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告禀

  • volume volume

    - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • volume volume

    - zhǔ 命令 mìnglìng 摩西 móxī 告诉 gàosù 以色列 yǐsèliè rén

    - Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên

  • volume volume

    - 二十岁 èrshísuì shí 告别 gàobié 故乡 gùxiāng 以后 yǐhòu 一直 yìzhí 客居 kèjū 成都 chéngdū

    - hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 报告 bàogào 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo

    - Báo cáo về tai nạn đã được nộp.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì dài 禀告 bǐnggào 家母 jiāmǔ hòu 再定 zàidìng

    - việc này để tôi trình với gia mẫu rồi sẽ quyết định sau

  • volume volume

    - 麦克 màikè wéi 告诉 gàosù le 我们 wǒmen 缺陷 quēxiàn zhī chù

    - McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.

  • - 乘客 chéngkè 需要 xūyào 提前 tíqián 告知 gàozhī 最终 zuìzhōng 目的地 mùdìdì

    - Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Bǐn , Bǐng , Lǐn
    • Âm hán việt: Bẩm , Bằng , Lẫm
    • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMMF (卜田一一火)
    • Bảng mã:U+7980
    • Tần suất sử dụng:Trung bình