打小报告 dǎ xiǎo bàogào
volume volume

Từ hán việt: 【đả tiểu báo cáo】

Đọc nhanh: 打小报告 (đả tiểu báo cáo). Ý nghĩa là: đâm thọc; mách lẻo; cáo trạng. Ví dụ : - 吐槽了几句,结果又被打了小报告。 Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.

Ý Nghĩa của "打小报告" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打小报告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đâm thọc; mách lẻo; cáo trạng

暗地里向领导反映别人问题,有贬义

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吐槽 tùcáo le 几句 jǐjù 结果 jiéguǒ yòu bèi le xiǎo 报告 bàogào

    - Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打小报告

  • volume volume

    - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • volume volume

    - qǐng 报告 bàogào 打印 dǎyìn 出来 chūlái

    - Xin hãy in báo cáo ra.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng xiàng 组长 zǔzhǎng 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Tiểu Minh nộp báo cáo cho trưởng nhóm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 报告 bàogào 打印 dǎyìn hǎo le

    - Họ đã in xong báo cáo.

  • volume volume

    - xiǎo míng 恭恭敬敬 gōnggōngjìngjìng 地递 dìdì shàng le 报告 bàogào

    - Tiểu Minh kính cẩn trao lại bản báo cáo.

  • volume volume

    - 吐槽 tùcáo le 几句 jǐjù 结果 jiéguǒ yòu bèi le xiǎo 报告 bàogào

    - Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.

  • volume volume

    - de 学术报告 xuéshùbàogào 打算 dǎsuàn 重点 zhòngdiǎn tán 针刺麻醉 zhēncìmázuì zài 脑外科 nǎowàikē 方面 fāngmiàn de 应用 yìngyòng

    - Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 打翻 dǎfān le 桌上 zhuōshàng de 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao