Đọc nhanh: 打小报告 (đả tiểu báo cáo). Ý nghĩa là: đâm thọc; mách lẻo; cáo trạng. Ví dụ : - 吐槽了几句,结果又被打了小报告。 Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.
打小报告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm thọc; mách lẻo; cáo trạng
暗地里向领导反映别人问题,有贬义
- 吐槽 了 几句 结果 又 被 打 了 小 报告
- Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打小报告
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 请 把 报告 打印 出来
- Xin hãy in báo cáo ra.
- 小明 向 组长 提交 报告
- Tiểu Minh nộp báo cáo cho trưởng nhóm.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 小 明 恭恭敬敬 地递 上 了 报告
- Tiểu Minh kính cẩn trao lại bản báo cáo.
- 吐槽 了 几句 结果 又 被 打 了 小 报告
- Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
⺌›
⺍›
小›
打›
报›
nghĩa đen: bắn tên ngầm hại người. Nghĩa rộng: bí mật hại người. Nguồn gốc: Công Tôn tử Đều thấy Dĩnh Khảo Thúc sắp lập công lớn không cam tâm cộng thêm trước đây từng kết oán nên đã rút tên bắn lén khiến vị dũng tướng này thiệt mạng.
bằng mặt không bằng lòng; lá mặt lá trái
thất tín bội nghĩa; lật lọng; bội ước; thất tín