Đọc nhanh: 陈诉 (trần tố). Ý nghĩa là: kể lể; giải bày; kể lại; thuật lại (đau khổ hay oan ức), giãi bày.
陈诉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kể lể; giải bày; kể lại; thuật lại (đau khổ hay oan ức)
诉说 (痛苦或委屈)
✪ 2. giãi bày
完全说出 (心里的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈诉
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 他 告诉 我 这个 消息
- Anh ấy đã kể cho tôi tin tức đó.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 他 告诉 过 我 他 会 去 威尼斯
- Anh ấy nói với tôi anh ấy sẽ đến Venice.
- 他 告诉 我 发财 的 秘诀
- Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.
- 他 告诉 我 明天 去 开会
- Anh ấy bảo tôi ngày mai đi họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诉›
陈›