陈诉 chénsù
volume volume

Từ hán việt: 【trần tố】

Đọc nhanh: 陈诉 (trần tố). Ý nghĩa là: kể lể; giải bày; kể lại; thuật lại (đau khổ hay oan ức), giãi bày.

Ý Nghĩa của "陈诉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陈诉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kể lể; giải bày; kể lại; thuật lại (đau khổ hay oan ức)

诉说 (痛苦或委屈)

✪ 2. giãi bày

完全说出 (心里的话)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈诉

  • volume volume

    - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • volume volume

    - 哼哼唧唧 hēnghēngjijī 诉说 sùshuō shòu de 委屈 wěiqū

    - Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy đã kể cho tôi tin tức đó.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 破除 pòchú 陈规陋习 chénguīlòuxí

    - Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.

  • volume volume

    - 麦克 màikè wéi 告诉 gàosù le 我们 wǒmen 缺陷 quēxiàn zhī chù

    - McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù guò huì 威尼斯 wēinísī

    - Anh ấy nói với tôi anh ấy sẽ đến Venice.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 发财 fācái de 秘诀 mìjué

    - Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 明天 míngtiān 开会 kāihuì

    - Anh ấy bảo tôi ngày mai đi họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao