Đọc nhanh: 报告文学 (báo cáo văn học). Ý nghĩa là: văn báo cáo (là một loại thể văn thuộc tản văn, và là tên gọi chính của tin tức hay bài ghi nhanh), phóng sự.
报告文学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. văn báo cáo (là một loại thể văn thuộc tản văn, và là tên gọi chính của tin tức hay bài ghi nhanh)
文学体裁,散文中的一类,是通讯、速写等的统称
✪ 2. phóng sự
把事情记录下来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报告文学
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 那 你 听说 我 上交 了 毒理学 报告 吗
- Bạn có nghe nói tôi cũng đã lật bản báo cáo độc chất học không?
- 他们 均学 中文
- Bọn họ đều học tiếng Trung.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
- 你 可以 在 学校 伺服器 上下 到 我 的 研究 报告
- Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
学›
报›
文›