讲演 jiǎngyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【giảng diễn】

Đọc nhanh: 讲演 (giảng diễn). Ý nghĩa là: diễn giải; diễn thuyết; diễn giảng. Ví dụ : - 登台讲演。 lên đài diễn thuyết.. - 他的讲演很生动。 anh ấy diễn thuyết rất sinh động.

Ý Nghĩa của "讲演" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讲演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. diễn giải; diễn thuyết; diễn giảng

对听众讲述有关某一事物的知识或对某一问题的意见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 登台 dēngtái 讲演 jiǎngyǎn

    - lên đài diễn thuyết.

  • volume volume

    - de 讲演 jiǎngyǎn hěn 生动 shēngdòng

    - anh ấy diễn thuyết rất sinh động.

So sánh, Phân biệt 讲演 với từ khác

✪ 1. 演讲 vs 演说 vs 讲演

Giải thích:

"演讲" và "讲演" là từ đồng nghĩa, có thể tổ chức thi đấu, "演说" được sử dụng trong các dịp trang trọng, mang tính chất chính trị và không thể tổ chức thi đấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲演

  • volume volume

    - 他们 tāmen 占据 zhànjù le 演讲台 yǎnjiǎngtái

    - Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.

  • volume volume

    - zài 演讲时 yǎnjiǎngshí 感到 gǎndào 胆怯 dǎnqiè

    - Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 演讲时 yǎnjiǎngshí 不准 bùzhǔn dài 配偶 pèiǒu

    - Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.

  • volume volume

    - duì zhe 观众 guānzhòng 发表 fābiǎo 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy phát biểu trước khán giả.

  • volume volume

    - zài 讲坛 jiǎngtán shàng 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy đang diễn thuyết trên giảng đài.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy đang phát biểu.

  • volume volume

    - zài 大会 dàhuì shàng 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy diễn thuyết tại hội nghị.

  • - 中文 zhōngwén 演讲 yǎnjiǎng shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 表达能力 biǎodánénglì de hǎo 方法 fāngfǎ

    - Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao