报道 bàodào
volume volume

Từ hán việt: 【báo đạo】

Đọc nhanh: 报道 (báo đạo). Ý nghĩa là: đưa tin; phát tin, bản tin; bài báo. Ví dụ : - 他们在报纸上报道了这件事情。 Họ đã đưa tin đó trên báo chí.. - 记者正在报道现场情况。 Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.. - 新闻报道这次会议的重要性。 Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.

Ý Nghĩa của "报道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4

报道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đưa tin; phát tin

通过报刊、广播等把新闻告诉群众

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 报纸 bàozhǐ shàng 报道 bàodào le 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Họ đã đưa tin đó trên báo chí.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě 正在 zhèngzài 报道 bàodào 现场 xiànchǎng 情况 qíngkuàng

    - Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.

  • volume volume

    - 新闻报道 xīnwénbàodào 这次 zhècì 会议 huìyì de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě zài 报道 bàodào 体育比赛 tǐyùbǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Phóng viên đang đưa tin về kết quả của trận đấu thể thao.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

报道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bản tin; bài báo

用书面或广播形式发表的新闻稿

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 这个 zhègè 报道 bàodào

    - Tôi đã thấy bài báo này trên báo.

  • volume volume

    - 电视 diànshì shàng yǒu 关于 guānyú 灾难 zāinàn de 特别 tèbié 报道 bàodào

    - Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.

  • volume volume

    - 报道 bàodào zhōng 提到 tídào le 重要 zhòngyào de 数据 shùjù

    - Trong bản tin có đề cập đến dữ liệu quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报道

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 报纸 bàozhǐ shàng 报道 bàodào le 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Họ đã đưa tin đó trên báo chí.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 报纸 bàozhǐ 登载 dēngzǎi le 批判 pīpàn 政客 zhèngkè de 报道 bàodào

    - Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • volume volume

    - hěn 期待 qīdài kàn 春季 chūnjì hào de 公司 gōngsī 内部 nèibù 报道 bàodào

    - Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.

  • volume volume

    - 报道 bàodào zhōng 提到 tídào le 重要 zhòngyào de 数据 shùjù

    - Trong bản tin có đề cập đến dữ liệu quan trọng.

  • volume volume

    - 新闻报道 xīnwénbàodào 应该 yīnggāi 客观 kèguān 真实 zhēnshí

    - Tin tức phải khách quan, chân thật.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 记者 jìzhě 报道 bàodào le 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Một vị phóng viên đưa tin.

  • volume volume

    - zài 七点钟 qīdiǎnzhōng de 新闻报道 xīnwénbàodào zhōng 听到 tīngdào le zhè 消息 xiāoxi

    - Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao