Đọc nhanh: 假报告 (giả báo cáo). Ý nghĩa là: báo cáo giả; báo cáo khống; báo cáo không chính xác.
假报告 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo giả; báo cáo khống; báo cáo không chính xác
不正确的报告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假报告
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 他们 已经 着手 准备 报告
- Họ đã bắt đầu chuẩn bị báo cáo.
- 他 在 报告 中 撮 取 了 关键点
- Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 他 亲自 查看 了 所有 的 报告
- Anh ấy đã tự mình kiểm tra tất cả các báo cáo.
- 今天 的 事情 , 回去 写 报告 导写 事情
- Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
告›
报›