Đọc nhanh: 汇报 (vị báo). Ý nghĩa là: báo cáo , báo cáo; bản báo cáo. Ví dụ : - 他向上级汇报情况。 Anh ấy báo cáo tình hình cho cấp trên.. - 经理要求汇报每周数据。 Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.. - 我们汇报了项目的进展。 Chúng tôi đã báo cáo tiến độ dự án.
汇报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo
综合材料向上级报告,也指综合材料向群众报告
- 他 向 上级 汇报情况
- Anh ấy báo cáo tình hình cho cấp trên.
- 经理 要求 汇报 每周 数据
- Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.
- 我们 汇报 了 项目 的 进展
- Chúng tôi đã báo cáo tiến độ dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
汇报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo; bản báo cáo
指的是向上级或相关人员陈述情况、反映问题的书面或口头的陈述内容
- 这次 的 汇报 内容 十分 丰富
- Báo cáo lần này có rất nhiều thông tin.
- 这份 汇报 清晰 地 展示 了 计划
- Kế hoạch được phác thảo rõ ràng trong bản báo cáo.
- 我 还 没有 看 完 这份 汇报
- Tôi vẫn chưa xem xong bản báo cáo này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 汇报
✪ 1. A + 向 + B + 汇报 + ...
A báo cáo với B...
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 我 向 客户 汇报 项目 成果
- Tôi báo cáo kết quả dự án với khách hàng.
✪ 2. A + 把 + B + 汇报 + 给 + ...
câu chữ "把"
- 我 把 会议 的 情况汇报 给 了 他
- Tôi đã báo cáo tình hình cuộc họp cho anh ấy.
- 公司 把 年度计划 汇报 给 员工
- Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇报
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
- 我 如实 汇报 了 结果
- Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.
- 公司 把 年度计划 汇报 给 员工
- Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.
- 公司 越级 汇报 问题
- Công ty báo cáo vấn đề vượt cấp.
- 他 向 上级 汇报情况
- Anh ấy báo cáo tình hình cho cấp trên.
- 我们 汇报 了 项目 的 进展
- Chúng tôi đã báo cáo tiến độ dự án.
- 我 还 没有 看 完 这份 汇报
- Tôi vẫn chưa xem xong bản báo cáo này.
- 我 把 会议 的 情况汇报 给 了 他
- Tôi đã báo cáo tình hình cuộc họp cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
汇›