汇报 huìbào
volume volume

Từ hán việt: 【vị báo】

Đọc nhanh: 汇报 (vị báo). Ý nghĩa là: báo cáo , báo cáo; bản báo cáo. Ví dụ : - 他向上级汇报情况。 Anh ấy báo cáo tình hình cho cấp trên.. - 经理要求汇报每周数据。 Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.. - 我们汇报了项目的进展。 Chúng tôi đã báo cáo tiến độ dự án.

Ý Nghĩa của "汇报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

汇报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. báo cáo

综合材料向上级报告,也指综合材料向群众报告

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 上级 shàngjí 汇报情况 huìbàoqíngkuàng

    - Anh ấy báo cáo tình hình cho cấp trên.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 要求 yāoqiú 汇报 huìbào 每周 měizhōu 数据 shùjù

    - Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 汇报 huìbào le 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Chúng tôi đã báo cáo tiến độ dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

汇报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. báo cáo; bản báo cáo

指的是向上级或相关人员陈述情况、反映问题的书面或口头的陈述内容

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì de 汇报 huìbào 内容 nèiróng 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Báo cáo lần này có rất nhiều thông tin.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 汇报 huìbào 清晰 qīngxī 展示 zhǎnshì le 计划 jìhuà

    - Kế hoạch được phác thảo rõ ràng trong bản báo cáo.

  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu kàn wán 这份 zhèfèn 汇报 huìbào

    - Tôi vẫn chưa xem xong bản báo cáo này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 汇报

✪ 1. A + 向 + B + 汇报 + ...

A báo cáo với B...

Ví dụ:
  • volume

    - xiàng 上级 shàngjí 汇报工作 huìbàogōngzuò 进展 jìnzhǎn

    - Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.

  • volume

    - xiàng 客户 kèhù 汇报 huìbào 项目 xiàngmù 成果 chéngguǒ

    - Tôi báo cáo kết quả dự án với khách hàng.

✪ 2. A + 把 + B + 汇报 + 给 + ...

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 会议 huìyì de 情况汇报 qíngkuànghuìbào gěi le

    - Tôi đã báo cáo tình hình cuộc họp cho anh ấy.

  • volume

    - 公司 gōngsī 年度计划 niándùjìhuà 汇报 huìbào gěi 员工 yuángōng

    - Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇报

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 听取 tīngqǔ 班干部 bāngànbù de 汇报 huìbào

    - Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.

  • volume volume

    - 如实 rúshí 汇报 huìbào le 结果 jiéguǒ

    - Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 年度计划 niándùjìhuà 汇报 huìbào gěi 员工 yuángōng

    - Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 越级 yuèjí 汇报 huìbào 问题 wèntí

    - Công ty báo cáo vấn đề vượt cấp.

  • volume volume

    - xiàng 上级 shàngjí 汇报情况 huìbàoqíngkuàng

    - Anh ấy báo cáo tình hình cho cấp trên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 汇报 huìbào le 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Chúng tôi đã báo cáo tiến độ dự án.

  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu kàn wán 这份 zhèfèn 汇报 huìbào

    - Tôi vẫn chưa xem xong bản báo cáo này.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 情况汇报 qíngkuànghuìbào gěi le

    - Tôi đã báo cáo tình hình cuộc họp cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao