Đọc nhanh: 申诉 (thân tố). Ý nghĩa là: khiếu nại; khiếu; kêu nài, chống đối, thân lý. Ví dụ : - 申诉冤情 khiếu nại án oan
申诉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khiếu nại; khiếu; kêu nài
国家机关工作人员和政党、团体成员等对所受处分不服时,向原机关或上级机关提出自己的意见
- 申诉 冤情
- khiếu nại án oan
✪ 2. chống đối
诉讼当事人或其他公民对已发生效力的判决或裁定不服时,依法向法院提出重新处理的要求
✪ 3. thân lý
为人洗雪冤屈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申诉
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 申诉 冤情
- khiếu nại án oan
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 他 向 我 申述 原因
- Anh ấy nói rõ lí do với tôi.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 他 反复 申请 了 好 几次
- Anh ấy xin đi xin lại rất nhiều lần.
- 他 向 公司 申请 了 年 假
- Anh ấy xin nghỉ phép năm với công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
申›
诉›