Đọc nhanh: 匹敌 (thất địch). Ý nghĩa là: tương đương; ngang hàng. Ví dụ : - 两方势力匹敌。 thế lực của hai bên ngang nhau.
匹敌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương đương; ngang hàng
对等;相称
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匹敌
- 两匹 骡子
- hai con lừa.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 飞机 被 击中 的 敌机 掉 在 海里 了
- máy bay địch đã bị rơi xuống biển.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 为什么 你 抽 这匹马 ?
- Sao bạn lại quất con ngựa này?
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匹›
敌›