交代 jiāodài
volume volume

Từ hán việt: 【giao đại】

Đọc nhanh: 交代 (giao đại). Ý nghĩa là: bàn giao; giao, dặn; dặn dò; nhắn nhủ; bảo, nói rõ; khai báo; giải thích; câu trả lời; ăn nói. Ví dụ : - 同事给我交代工作。 Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.. - 他赶紧向同事交代工作。 Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.. - 工作交代清楚了。 Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.

Ý Nghĩa của "交代" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

交代 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bàn giao; giao

把自己经管的事交给别的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同事 tóngshì gěi 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn xiàng 同事 tóngshì 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 交代 jiāodài 清楚 qīngchu le

    - Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dặn; dặn dò; nhắn nhủ; bảo

把自己的意图、嘱咐告诉别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 交代 jiāodài 今晚 jīnwǎn 加班 jiābān

    - Sếp bảo tối nay tôi phải tăng ca.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn 一再 yīzài 交代 jiāodài 路上 lùshàng yào 小心 xiǎoxīn

    - Mẹ tôi nhiều lần dặn tôi phải cẩn thận khi ra đường.

✪ 3. nói rõ; khai báo; giải thích; câu trả lời; ăn nói

说明;解释

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng 交代 jiāodài 明白 míngbai

    - Bạn phải giải thích rõ tình hình.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 来龙去脉 láilóngqùmài 交代 jiāodài 明白 míngbai

    - Giải thích rõ ràng nội dung sự việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交代

✪ 1. A + 把 + B + 交代给 ....

A giao B cho ...

Ví dụ:
  • volume

    - 工作 gōngzuò 交代 jiāodài gěi 小明 xiǎomíng

    - Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.

  • volume

    - 姐姐 jiějie 钥匙 yàoshi 交代 jiāodài gěi

    - Chị tôi giao chìa khóa cho tôi.

✪ 2. A + 交代 + B + 要/ 不要 + Động từ

A dặn dò B được/ không được làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma 交代 jiāodài 不要 búyào 乱跑 luànpǎo

    - Mẹ dặn anh ấy đừng chạy lung tung.

  • volume

    - 爷爷 yéye 交代 jiāodài 不要 búyào 挑食 tiāoshí

    - Ông nội dặn cô đừng kén chọn đồ ăn.

So sánh, Phân biệt 交代 với từ khác

✪ 1. 坦白 vs 交代

Giải thích:

Giống:
- "交代" và "坦白" đều có nghĩa là "chủ động nói lên lỗi lầm hoặc tội ác".
Khác:
- "交代" mang nghĩa bàn giao công việc, khuyên nhủ, nhưng "坦白" không có những nghĩa này.
- "坦白" còn là một tính từ, thể hiện tấm lòng trong sáng và cách nói thẳng thắn, "交代" không mang nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交代

  • volume volume

    - 估计 gūjì 半夜 bànyè 才能 cáinéng 回来 huílai 交代 jiāodài 家里 jiālǐ gěi 留门 liúmén

    - anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.

  • volume volume

    - 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - bàn giao công tác.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 交代 jiāodài 清楚 qīngchu le

    - Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng 交代 jiāodài 明白 míngbai

    - Bạn phải giải thích rõ tình hình.

  • volume volume

    - yào 工作 gōngzuò 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Bàn phải bàn giao công việc rõ ràng.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì gěi 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn xiàng 同事 tóngshì 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao