Đọc nhanh: 交代 (giao đại). Ý nghĩa là: bàn giao; giao, dặn; dặn dò; nhắn nhủ; bảo, nói rõ; khai báo; giải thích; câu trả lời; ăn nói. Ví dụ : - 同事给我交代工作。 Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.. - 他赶紧向同事交代工作。 Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.. - 工作交代清楚了。 Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.
交代 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bàn giao; giao
把自己经管的事交给别的人
- 同事 给 我 交代 工作
- Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.
- 他 赶紧 向 同事 交代 工作
- Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.
- 工作 交代 清楚 了
- Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dặn; dặn dò; nhắn nhủ; bảo
把自己的意图、嘱咐告诉别人
- 领导 交代 今晚 加班
- Sếp bảo tối nay tôi phải tăng ca.
- 母亲 一再 交代 我 路上 要 小心
- Mẹ tôi nhiều lần dặn tôi phải cẩn thận khi ra đường.
✪ 3. nói rõ; khai báo; giải thích; câu trả lời; ăn nói
说明;解释
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 你 得 把 情况 交代 明白
- Bạn phải giải thích rõ tình hình.
- 把 事情 的 来龙去脉 交代 明白
- Giải thích rõ ràng nội dung sự việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交代
✪ 1. A + 把 + B + 交代给 ....
A giao B cho ...
- 他 把 工作 交代 给 小明
- Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.
- 姐姐 把 钥匙 交代 给 我
- Chị tôi giao chìa khóa cho tôi.
✪ 2. A + 交代 + B + 要/ 不要 + Động từ
A dặn dò B được/ không được làm gì
- 妈妈 交代 他 不要 乱跑
- Mẹ dặn anh ấy đừng chạy lung tung.
- 爷爷 交代 她 不要 挑食
- Ông nội dặn cô đừng kén chọn đồ ăn.
So sánh, Phân biệt 交代 với từ khác
✪ 1. 坦白 vs 交代
Giống:
- "交代" và "坦白" đều có nghĩa là "chủ động nói lên lỗi lầm hoặc tội ác".
Khác:
- "交代" mang nghĩa bàn giao công việc, khuyên nhủ, nhưng "坦白" không có những nghĩa này.
- "坦白" còn là một tính từ, thể hiện tấm lòng trong sáng và cách nói thẳng thắn, "交代" không mang nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交代
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 交代 工作
- bàn giao công tác.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 工作 交代 清楚 了
- Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.
- 你 得 把 情况 交代 明白
- Bạn phải giải thích rõ tình hình.
- 你 要 把 工作 交代 清楚
- Bàn phải bàn giao công việc rõ ràng.
- 同事 给 我 交代 工作
- Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.
- 他 赶紧 向 同事 交代 工作
- Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
代›