Đọc nhanh: 奉命 (phụng mệnh). Ý nghĩa là: phụng mệnh; tuân mệnh; vâng mệnh; thừa mệnh. Ví dụ : - 奉命出发 phụng mệnh lên đường
奉命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụng mệnh; tuân mệnh; vâng mệnh; thừa mệnh
接受使命;遵守命令
- 奉命 出发
- phụng mệnh lên đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉命
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 奉命 出发
- phụng mệnh lên đường
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 职等 奉命
- Hạ quan chúng tôi xin vâng lệnh.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 生命 的 价值 在于 奉献
- Giá trị của cuộc sống nằm ở sự cống hiến.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 奉献 我们 生命 中 的 一周 , 换取 这里 永远 的 宁静
- Hãy dành một tuần trong cuộc sống của chúng ta để đổi lấy sự yên bình vĩnh viễn ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
奉›