Đọc nhanh: 招引 (chiêu dẫn). Ý nghĩa là: thu hút; hấp dẫn; lôi cuốn. Ví dụ : - 招引顾客 lôi cuốn khách hàng; thu hút khách hàng
招引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu hút; hấp dẫn; lôi cuốn
用动作、声响或色、香、味等特点吸引
- 招引 顾客
- lôi cuốn khách hàng; thu hút khách hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招引
- 招引 顾客
- lôi cuốn khách hàng; thu hút khách hàng
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
招›