招引 zhāoyǐn
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu dẫn】

Đọc nhanh: 招引 (chiêu dẫn). Ý nghĩa là: thu hút; hấp dẫn; lôi cuốn. Ví dụ : - 招引顾客 lôi cuốn khách hàng; thu hút khách hàng

Ý Nghĩa của "招引" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

招引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu hút; hấp dẫn; lôi cuốn

用动作、声响或色、香、味等特点吸引

Ví dụ:
  • volume volume

    - 招引 zhāoyǐn 顾客 gùkè

    - lôi cuốn khách hàng; thu hút khách hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招引

  • volume volume

    - 招引 zhāoyǐn 顾客 gùkè

    - lôi cuốn khách hàng; thu hút khách hàng

  • volume volume

    - 人事科 rénshìkē 负责 fùzé 员工 yuángōng 招聘 zhāopìn

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 黄疸 huángdǎn huì 引起 yǐnqǐ 皮肤 pífū 变黄 biànhuáng

    - Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn

    - Hút nhau.

  • volume volume

    - 外国 wàiguó de 招商引资 zhāoshāngyǐnzī 使团 shǐtuán 访问 fǎngwèn le 产业园 chǎnyèyuán

    - Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 先生 xiānsheng 猛烈 měngliè 抨击 pēngjī 大学 dàxué de 招生 zhāoshēng 制度 zhìdù

    - Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.

  • volume volume

    - 人事 rénshì 招聘 zhāopìn 正在 zhèngzài 火热 huǒrè 进行 jìnxíng zhōng

    - Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.

  • volume volume

    - 亲家 qìngjia lái le 我们 wǒmen yào 好好 hǎohǎo 招待 zhāodài

    - Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao