Đọc nhanh: 不可抗力 (bất khả kháng lực). Ý nghĩa là: trường hợp bất khả kháng; sức không thể chống; không gì ngăn nổi. (Pháp luật chỉ những trường hợp sức người không thể kháng cự nổi những sức mạnh huỷ hoại như: lũ lụt, động đất... Những tổn thất sinh ra do không thể kháng cự lại được nên không bị truy cứu trách nhiệm pháp luật); không gì ngăn nổi, bất khả kháng lực.
不可抗力 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trường hợp bất khả kháng; sức không thể chống; không gì ngăn nổi. (Pháp luật chỉ những trường hợp sức người không thể kháng cự nổi những sức mạnh huỷ hoại như: lũ lụt, động đất... Những tổn thất sinh ra do không thể kháng cự lại được nên không bị truy cứu trách nhiệm pháp luật); không gì ngăn nổi
法律上指在当时的条件下人力所不能抵抗的破坏力,如洪水、地震等 因不可抗力而发生的损害,不追究法律责任
✪ 2. bất khả kháng lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可抗力
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
- 这 家伙 体力 可棒 了 , 干活不累
- Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.
- 成功 不可 缺少 努力
- Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.
- 科学技术 并 不是 那么 神秘 , 只要 努力 钻研 , 就 可以 掌握 它
- khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.
- 意志 的 力量 不可 小觑
- Sức mạnh của ý chí không thể coi thường.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 他 的 底子 不大好 , 可是 学习 很 努力
- căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành.
- 那些 不 重要 的 事 可以 不管 它 , 我们 要 把 力量 用 在 刀刃 上
- Những việc không quan trọng đó có thể tạm gác lại, chúng ta nên dồn năng lượng vào những việc quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
力›
可›
抗›