Đọc nhanh: 不可抗拒 (bất khả kháng cự). Ý nghĩa là: không cưỡng nổi; không gì ngăn được. Ví dụ : - 不可抗拒的历史潮流 trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
不可抗拒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cưỡng nổi; không gì ngăn được
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可抗拒
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
抗›
拒›
con người có thể chiến thắng thiên nhiên; con người chế ngự thiên nhiên; nhân định thắng thiên (ý chí, quyết tâm của con người có thể thắng được sức mạnh của thiên nhiên và định mệnh. Nhấn mạnh tầm quan trọng của ý chí.)
Với nỗ lực, người ta có thể đạt được bất cứ điều gì.vấn đề phụ thuộc vào cá nhân (thành ngữ); nó là một vấn đề cho nỗ lực của riêng bạn