Đọc nhanh: 反批评 (phản phê bình). Ý nghĩa là: phản bác; phản biện (giải thích phê bình của người khác để biểu đạt quan điểm không giống của mình.).
反批评 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản bác; phản biện (giải thích phê bình của người khác để biểu đạt quan điểm không giống của mình.)
针对别人的批评做出的解释,以表达自己不同的观点 (多指学术论争)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反批评
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 他 受到 了 家长 的 批评
- Anh ấy bị bố mẹ chỉ trích.
- 他 受到 了 舆论 的 批评
- Anh ấy đã nhận chỉ trích từ dư luận.
- 他会 经过 批评 后 做出 决定
- Anh ấy sẽ đưa ra quyết định sau khi xem xét.
- 他 受到 了 激烈 的 批评
- Anh ấy đã nhận sự chỉ trích gay gắt.
- 他 坦然 地 接受 了 批评
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
批›
评›