Đọc nhanh: 严厉批评 (nghiêm lệ phê bình). Ý nghĩa là: chỉ trích nghiêm khắc, đá phiến. Ví dụ : - 他这种欺上瞒下的行径遭到老师的严厉批评。 Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
严厉批评 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ trích nghiêm khắc
to criticize severely
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
✪ 2. đá phiến
to slate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严厉批评
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 他 听 了 大家 的 批评 , 脸上 热辣辣 的
- anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
- 他 遭到 严重 批评
- Anh ấy đã bị chỉ trích nặng nề.
- 老师 严肃 地 批评 了 学生
- Thầy giáo nghiêm túc phê bình học sinh.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
厉›
批›
评›