Đọc nhanh: 自我批评 (tự ngã phê bình). Ý nghĩa là: tự phê bình, tự kiểm thảo.
自我批评 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự phê bình
self-criticism
✪ 2. tự kiểm thảo
回想自己的思想行动, 检查其中的错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我批评
- 批评 和 自我批评 是 团结 的 纽带 , 是 进步 的 保证
- mối quan hệ giữa phê bình và tự phê bình là đảm bảo cho sự tiến bộ.
- 批评 与 自我批评
- Phê bình và tự phê bình
- 开展批评 与 自我批评
- Triển khai phê bình và tự phê bình.
- 和风细雨 地 开展批评 和 自我批评
- mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.
- 我 被 经理 批评 了
- Tôi bị giám đốc phê bình.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
- 希望 大家 对 我们 的 工作 提出批评 , 使 我们 能够 得到 教益
- mong mọi người
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
我›
批›
自›
评›