批判 pīpàn
volume volume

Từ hán việt: 【phê phán】

Đọc nhanh: 批判 (phê phán). Ý nghĩa là: phê bình; chỉ trích, phê bình. Ví dụ : - 我要批判那些错误思想。 Tôi cần phê phán những tư tưởng sai lầm đó.. - 教授批判了学生的懒惰。 Giáo sư phê phán sự lười biếng của học sinh.. - 文章批判了社会的不公。 Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.

Ý Nghĩa của "批判" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

批判 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phê bình; chỉ trích

对错误的思想;言论或行为作系统的分折;加以否定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 批判 pīpàn 那些 nèixiē 错误思想 cuòwùsīxiǎng

    - Tôi cần phê phán những tư tưởng sai lầm đó.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 批判 pīpàn le 学生 xuésheng de 懒惰 lǎnduò

    - Giáo sư phê phán sự lười biếng của học sinh.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng 批判 pīpàn le 社会 shèhuì de 不公 bùgōng

    - Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phê bình

批评

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 批判 pīpàn le de 错误行为 cuòwùxíngwéi

    - Giáo viên đã phê bình hành vi sai lầm của anh ấy.

  • volume volume

    - 公开 gōngkāi 批判 pīpàn le 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè

    - Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 批判 pīpàn le duì 工作 gōngzuò de 态度 tàidù

    - Mọi người phê bình thái độ làm việc của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批判

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 报纸 bàozhǐ 登载 dēngzǎi le 批判 pīpàn 政客 zhèngkè de 报道 bàodào

    - Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.

  • volume volume

    - duì 背离 bèilí 马列主义 mǎlièzhǔyì de 言行 yánxíng 必须 bìxū 进行 jìnxíng 批判 pīpàn

    - phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.

  • volume volume

    - 公开 gōngkāi 批判 pīpàn le 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè

    - Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.

  • volume volume

    - 老是 lǎoshi 唱反调 chàngfǎndiào de rén 批判 pīpàn 同意 tóngyì de rén

    - Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 批判 pīpàn le duì 工作 gōngzuò de 态度 tàidù

    - Mọi người phê bình thái độ làm việc của anh ấy.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 批判 pīpàn le 学生 xuésheng de 懒惰 lǎnduò

    - Giáo sư phê phán sự lười biếng của học sinh.

  • volume volume

    - de 错误思想 cuòwùsīxiǎng 受到 shòudào le 批判 pīpàn

    - Tư tưởng lệch lạc khiến anh ta nhận về chỉ trích, phê phán.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 批判 pīpàn le de 错误行为 cuòwùxíngwéi

    - Giáo viên đã phê bình hành vi sai lầm của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phê
    • Nét bút:一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPP (手心心)
    • Bảng mã:U+6279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao