Đọc nhanh: 批判 (phê phán). Ý nghĩa là: phê bình; chỉ trích, phê bình. Ví dụ : - 我要批判那些错误思想。 Tôi cần phê phán những tư tưởng sai lầm đó.. - 教授批判了学生的懒惰。 Giáo sư phê phán sự lười biếng của học sinh.. - 文章批判了社会的不公。 Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
批判 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phê bình; chỉ trích
对错误的思想;言论或行为作系统的分折;加以否定
- 我要 批判 那些 错误思想
- Tôi cần phê phán những tư tưởng sai lầm đó.
- 教授 批判 了 学生 的 懒惰
- Giáo sư phê phán sự lười biếng của học sinh.
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phê bình
批评
- 老师 批判 了 他 的 错误行为
- Giáo viên đã phê bình hành vi sai lầm của anh ấy.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 大家 批判 了 他 对 工作 的 态度
- Mọi người phê bình thái độ làm việc của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批判
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 老是 唱反调 的 人 批判 地 不 同意 的 人
- Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.
- 大家 批判 了 他 对 工作 的 态度
- Mọi người phê bình thái độ làm việc của anh ấy.
- 教授 批判 了 学生 的 懒惰
- Giáo sư phê phán sự lười biếng của học sinh.
- 他 的 错误思想 受到 了 批判
- Tư tưởng lệch lạc khiến anh ta nhận về chỉ trích, phê phán.
- 老师 批判 了 他 的 错误行为
- Giáo viên đã phê bình hành vi sai lầm của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
批›