Đọc nhanh: 强使 (cường sứ). Ý nghĩa là: bức bách; gây áp lực; bức ép; cưỡng ép. Ví dụ : - 强使服从。 bức ép phải phục tùng.
强使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức bách; gây áp lực; bức ép; cưỡng ép
旋加压力使做某事
- 强使 服从
- bức ép phải phục tùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强使
- 强使 服从
- bức ép phải phục tùng.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
强›