Đọc nhanh: 强似 (cường tự). Ý nghĩa là: hơn; vượt. Ví dụ : - 今年的收成又强似去年。 thu hoạch năm nay lại vượt hơn năm ngoái.
强似 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơn; vượt
较胜于;超过也说强如
- 今年 的 收成 又 强似 去年
- thu hoạch năm nay lại vượt hơn năm ngoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强似
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 三分之一 强
- Hơn một phần ba một chút.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 今年 的 收成 又 强似 去年
- thu hoạch năm nay lại vượt hơn năm ngoái.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 当 他 向 我 解释 这项 工作 时 , 我 有 一种 强烈 的 似曾相识 的 感觉
- Khi anh ấy giải thích với tôi phần công việc này, tôi có một loại cảm giác deja vu cực mạnh mẽ.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
强›