Đọc nhanh: 式样 (thức dạng). Ý nghĩa là: kiểu dáng; kiểu, hình thức. Ví dụ : - 各种式样的服装。 nhiều kiểu quần áo.. - 一排排的楼房,式样都很美观。 các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
式样 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu dáng; kiểu
人造的物体的形状
- 各种 式样 的 服装
- nhiều kiểu quần áo.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
✪ 2. hình thức
事物的形状、结构等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 式样
- 样式 类同
- cùng mẫu mã.
- 竹 绷 框 样式 好看
- Khung mây có kiểu dáng đẹp.
- 各种 式样 的 服装
- nhiều kiểu quần áo.
- 现今 的 时装 式样 变换 很快
- Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.
- 这个 台灯 式样 很 各别
- cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt.
- 在 法国 , 时新 的 式样 都 是 演员 们 首创 的
- Ở Pháp, các kiểu thời trang mới luôn được các diễn viên sáng tạo ra.
- 他们 喜欢 现代 家具 的 样式
- Họ thích kiểu dáng của đồ nội thất hiện đại.
- 这件 衣服 的 式样 真 高雅 , 它 一定 会 流行 好几年
- Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
样›
Hình Dáng, Dáng
danh mục; tên gọi
Thần Thái
Tư Thế, Điệu Bộ
Dung Mạo
Dáng Vẻ, Kiểu Dáng
Hình Thức
mến
Quy Cách, Cách Thức
Bộ Dạng
Trò, Mục
Hoa Văn, Các Kiểu Hoa Văn, Nhiều Kiểu
thể lệ
Kiểu Cách, Kiểu Dáng
Tình Hình
Phương Thức
vẻ bề ngoài; diện mạo; tướng mạo
sân phơisân; minh đường
tư thếdạng thức
Phân Loại, Sắp Xếp
Hán Việt: MINH MỤC TRƯƠNG ĐẢM trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể。形容公開地大膽地做壞事。
loại 1 (tức là hạng A)cùng loại