Đọc nhanh: 形状 (hình trạng). Ý nghĩa là: hình dạng; hình dáng, hình thái; hình trạng. Ví dụ : - 菠萝的形状是圆柱形的。 Hình dạng của quả dứa là hình trụ.. - 我喜欢这件衣服的形状。 Tôi thích hình dáng của chiếc váy này.. - 这个盒子的形状很独特。 Hình dạng của chiếc hộp này rất độc đáo.
形状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình dạng; hình dáng, hình thái; hình trạng
物体或图形由外部的面或线条组合而呈现的外表
- 菠萝 的 形状 是 圆柱形 的
- Hình dạng của quả dứa là hình trụ.
- 我 喜欢 这件 衣服 的 形状
- Tôi thích hình dáng của chiếc váy này.
- 这个 盒子 的 形状 很 独特
- Hình dạng của chiếc hộp này rất độc đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 形状 với từ khác
✪ 1. 形态 vs 形状
"形态" là thứ trừu tượng, không nhìn thấy và không sờ thấy được: "形状" là thứ cụ thể, nhìn được và sờ được.
Cả hai đều là danh từ, nhưng ý nghĩa và cách sử dụng của chúng khác nhau và không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形状
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 匚 的 形状 很 特别
- Hình dạng của hộp rất đặc biệt.
- 葫芦 的 果实 形状 多种多样
- Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
- 云朵 幻化成 各种 形状
- Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.
- 在 石灰岩 洞里 , 到处 是 奇形怪状 的 钟乳石
- trong hang động đá vôi, khắp nơi là những hình thù kỳ quái.
- 我 喜欢 这件 衣服 的 形状
- Tôi thích hình dáng của chiếc váy này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
状›