Đọc nhanh: 款式 (khoản thức). Ý nghĩa là: kiểu; kiểu dáng; phong cách; mẫu mã; mẫu. Ví dụ : - 这个书柜的款式很好。 Tủ sách này kiểu dáng rất đẹp.. - 今夏的女装款式很多。 Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.. - 这款手机的款式很新颖。 Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
款式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu; kiểu dáng; phong cách; mẫu mã; mẫu
格式; 样式
- 这个 书柜 的 款式 很 好
- Tủ sách này kiểu dáng rất đẹp.
- 今夏 的 女装 款式 很多
- Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 款式
✪ 1. Tính từ + 的 + 款式
"款式" vai trò trung tâm ngữ
- 她 总是 穿着 最 时尚 的 款式
- Cô luôn diện những phong cách thời trang nhất.
- 他 设计 的 家具 款式 非常 独特
- Phong cách nội thất do anh thiết kế rất độc đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款式
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
- 这种 款式 的 脚踏车 是 最新 式 的
- Loại xe đạp này là mẫu mới nhất.
- 这 条 裤子 的 款式 很 时尚
- Phong cách của chiếc quần này rất thời thượng.
- 这个 书柜 的 款式 很 好
- Tủ sách này kiểu dáng rất đẹp.
- 这种 手机 款式 过时 了
- Mẫu điện thoại này đã lỗi thời rồi.
- 他 设计 的 家具 款式 非常 独特
- Phong cách nội thất do anh thiết kế rất độc đáo.
- 今夏 的 女装 款式 很多
- Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
款›