Đọc nhanh: 转换花样格式错误 (chuyển hoán hoa dạng các thức thác ngộ). Ý nghĩa là: Định dạng file mẫu chuyển đổi lỗi.
转换花样格式错误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định dạng file mẫu chuyển đổi lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转换花样格式错误
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 绝不 再犯 同样 错误
- Chắc chắn không phạm sai lầm như vậy nữa.
- 这里 饭食 不错 , 花样 多
- cơm canh ở đây rất ngon, có nhiều món.
- 我 再也不会 犯 同样 的 错误
- Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
换›
样›
格›
花›
误›
转›
错›