Đọc nhanh: 板式 (bản thức). Ý nghĩa là: nhịp điệu (trong điệu hát).
板式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhịp điệu (trong điệu hát)
戏曲唱腔的节拍形式,如京剧中的慢板、快板、二六、流水等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板式
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
板›