模样 múyàng
volume volume

Từ hán việt: 【mô dạng】

Đọc nhanh: 模样 (mô dạng). Ý nghĩa là: hình dáng; diện mạo; dáng vẻ; trông, trông vẻ; khoảng chừng; chừng, trông; có vẻ. Ví dụ : - 这孩子的模样像他爸爸。 Thằng bé này trông giống bố nó.. - 他的模样看起来很朴实憨厚。 Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.. - 这位姑娘模样清秀气质出众。 Cô gái này có dáng vẻ thanh tú, khí chất nổi bật.

Ý Nghĩa của "模样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

模样 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hình dáng; diện mạo; dáng vẻ; trông

(模样儿) 人的长相或装束打扮的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi de 模样 múyàng xiàng 爸爸 bàba

    - Thằng bé này trông giống bố nó.

  • volume volume

    - de 模样 múyàng 看起来 kànqǐlai hěn 朴实 pǔshí 憨厚 hānhou

    - Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 姑娘 gūniang 模样 múyàng 清秀 qīngxiù 气质 qìzhì 出众 chūzhòng

    - Cô gái này có dáng vẻ thanh tú, khí chất nổi bật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trông vẻ; khoảng chừng; chừng

表示对于时间、年龄等估计的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng le 大概 dàgài yǒu 半个 bànge 小时 xiǎoshí 模样 múyàng

    - Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - kàn 模样 múyàng 至少 zhìshǎo yǒu 五十岁 wǔshísuì

    - Nhìn dáng vẻ của ông ta, ít nhất cũng chừng năm mươi tuổi.

  • volume volume

    - qiáo zhè 模样 múyàng 应该 yīnggāi shì 晚上 wǎnshang 十点 shídiǎn le

    - Nhìn cảnh tượng này, chắc là khoảng chừng mười giờ tối rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. trông; có vẻ

情况;事情发展的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn 模样 múyàng 今天 jīntiān yào 下雨 xiàyǔ a

    - Nhìn có vẻ hôm nay sẽ mưa đấy!

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 现在 xiànzài de 模样 múyàng 以前 yǐqián 不同 bùtóng

    - Công ty hiện tại trông khác hẳn so với trước đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模样

  • volume volume

    - zuò 可怜 kělián de 模样 múyàng

    - Cô ta giả vờ đáng thương.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 一脸 yīliǎn 失望 shīwàng 模样 múyàng

    - Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.

  • volume volume

    - 喜事 xǐshì 一定 yídìng yào 办得 bàndé 像模像样 xiàngmóxiàngyàng

    - Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.

  • volume volume

    - 俨然 yǎnrán 一副 yīfù 大人 dàrén 模样 múyàng

    - Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 现在 xiànzài de 模样 múyàng 以前 yǐqián 不同 bùtóng

    - Công ty hiện tại trông khác hẳn so với trước đây.

  • volume volume

    - 化装 huàzhuāng chéng 乞丐 qǐgài 模样 múyàng

    - nó cải trang thành ăn mày.

  • volume volume

    - de 模样 múyàng 看起来 kànqǐlai hěn 朴实 pǔshí 憨厚 hānhou

    - Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.

  • volume volume

    - 模样 múyàng 长得 zhǎngde 很秀 hěnxiù

    - Cô ấy trông có vẻ rất xinh đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao