Đọc nhanh: 模样 (mô dạng). Ý nghĩa là: hình dáng; diện mạo; dáng vẻ; trông, trông vẻ; khoảng chừng; chừng, trông; có vẻ. Ví dụ : - 这孩子的模样像他爸爸。 Thằng bé này trông giống bố nó.. - 他的模样看起来很朴实憨厚。 Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.. - 这位姑娘模样清秀,气质出众。 Cô gái này có dáng vẻ thanh tú, khí chất nổi bật.
模样 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hình dáng; diện mạo; dáng vẻ; trông
(模样儿) 人的长相或装束打扮的样子
- 这 孩子 的 模样 像 他 爸爸
- Thằng bé này trông giống bố nó.
- 他 的 模样 看起来 很 朴实 憨厚
- Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.
- 这位 姑娘 模样 清秀 , 气质 出众
- Cô gái này có dáng vẻ thanh tú, khí chất nổi bật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trông vẻ; khoảng chừng; chừng
表示对于时间、年龄等估计的情况
- 等 了 大概 有 半个 小时 模样
- Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.
- 看 他 那 模样 , 至少 有 五十岁
- Nhìn dáng vẻ của ông ta, ít nhất cũng chừng năm mươi tuổi.
- 瞧 这 模样 , 应该 是 晚上 十点 了
- Nhìn cảnh tượng này, chắc là khoảng chừng mười giờ tối rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. trông; có vẻ
情况;事情发展的样子
- 看 模样 , 今天 要 下雨 啊 !
- Nhìn có vẻ hôm nay sẽ mưa đấy!
- 公司 现在 的 模样 和 以前 不同
- Công ty hiện tại trông khác hẳn so với trước đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模样
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 孩子 一脸 失望 模样
- Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.
- 喜事 一定 要 办得 像模像样
- Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 公司 现在 的 模样 和 以前 不同
- Công ty hiện tại trông khác hẳn so với trước đây.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 他 的 模样 看起来 很 朴实 憨厚
- Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.
- 她 模样 长得 很秀
- Cô ấy trông có vẻ rất xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
模›