样式 yàngshì
volume volume

Từ hán việt: 【dạng thức】

Đọc nhanh: 样式 (dạng thức). Ý nghĩa là: hình thức; kiểu dáng; dạng thức. Ví dụ : - 她喜欢这种样式。 Cô ấy thích kiểu dáng này.. - 这种样式很流行。 Kiểu dáng này rất phổ biến.. - 我不喜欢那个样式。 Tôi không thích kiểu dáng đó.

Ý Nghĩa của "样式" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

样式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hình thức; kiểu dáng; dạng thức

式样;形式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì

    - Cô ấy thích kiểu dáng này.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì hěn 流行 liúxíng

    - Kiểu dáng này rất phổ biến.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 那个 nàgè 样式 yàngshì

    - Tôi không thích kiểu dáng đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 样式

✪ 1. 样式+(很+)Tính từ(美观/大方/新颖/别致/单调)

kiểu dáng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 样式 yàngshì hěn 美观 měiguān

    - Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì hěn 新颖 xīnyǐng

    - Kiểu dáng này rất mới lạ.

✪ 2. Danh từ(服装/家具/建筑/衣服)+的+样式

kiểu dáng của cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 现代 xiàndài 家具 jiājù de 样式 yàngshì

    - Họ thích kiểu dáng của đồ nội thất hiện đại.

  • volume

    - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù de 样式 yàngshì hěn 独特 dútè

    - Kiểu dáng của tòa nhà này rất đặc biệt.

  • volume

    - 这个 zhègè 家具 jiājù de 样式 yàngshì hěn 经典 jīngdiǎn

    - Kiểu dáng của đồ nội thất này rất cổ điển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 样式 với từ khác

✪ 1. 样子 vs 样式

Giải thích:

- "样子" có thể chỉ con người hoặc chỉ vẻ bên ngoài của đồ vật.
- "样式" chỉ có thể chỉ đồ vật, không dùng được cho con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样式

  • volume volume

    - 样式 yàngshì 类同 lèitóng

    - cùng mẫu mã.

  • volume volume

    - zhú bēng kuāng 样式 yàngshì 好看 hǎokàn

    - Khung mây có kiểu dáng đẹp.

  • volume volume

    - 各种 gèzhǒng 式样 shìyàng de 服装 fúzhuāng

    - nhiều kiểu quần áo.

  • volume volume

    - 现今 xiànjīn de 时装 shízhuāng 式样 shìyàng 变换 biànhuàn 很快 hěnkuài

    - Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 台灯 táidēng 式样 shìyàng hěn 各别 gèbié

    - cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt.

  • volume volume

    - zài 法国 fǎguó 时新 shíxīn de 式样 shìyàng dōu shì 演员 yǎnyuán men 首创 shǒuchuàng de

    - Ở Pháp, các kiểu thời trang mới luôn được các diễn viên sáng tạo ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 现代 xiàndài 家具 jiājù de 样式 yàngshì

    - Họ thích kiểu dáng của đồ nội thất hiện đại.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 式样 shìyàng zhēn 高雅 gāoyǎ 一定 yídìng huì 流行 liúxíng 好几年 hǎojǐnián

    - Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao