Đọc nhanh: 样式 (dạng thức). Ý nghĩa là: hình thức; kiểu dáng; dạng thức. Ví dụ : - 她喜欢这种样式。 Cô ấy thích kiểu dáng này.. - 这种样式很流行。 Kiểu dáng này rất phổ biến.. - 我不喜欢那个样式。 Tôi không thích kiểu dáng đó.
样式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình thức; kiểu dáng; dạng thức
式样;形式
- 她 喜欢 这种 样式
- Cô ấy thích kiểu dáng này.
- 这种 样式 很 流行
- Kiểu dáng này rất phổ biến.
- 我 不 喜欢 那个 样式
- Tôi không thích kiểu dáng đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 样式
✪ 1. 样式+(很+)Tính từ(美观/大方/新颖/别致/单调)
kiểu dáng như thế nào
- 这件 衣服 样式 很 美观
- Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.
- 这种 样式 很 新颖
- Kiểu dáng này rất mới lạ.
✪ 2. Danh từ(服装/家具/建筑/衣服)+的+样式
kiểu dáng của cái gì
- 他们 喜欢 现代 家具 的 样式
- Họ thích kiểu dáng của đồ nội thất hiện đại.
- 这座 建筑 的 样式 很 独特
- Kiểu dáng của tòa nhà này rất đặc biệt.
- 这个 家具 的 样式 很 经典
- Kiểu dáng của đồ nội thất này rất cổ điển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 样式 với từ khác
✪ 1. 样子 vs 样式
- "样子" có thể chỉ con người hoặc chỉ vẻ bên ngoài của đồ vật.
- "样式" chỉ có thể chỉ đồ vật, không dùng được cho con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样式
- 样式 类同
- cùng mẫu mã.
- 竹 绷 框 样式 好看
- Khung mây có kiểu dáng đẹp.
- 各种 式样 的 服装
- nhiều kiểu quần áo.
- 现今 的 时装 式样 变换 很快
- Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.
- 这个 台灯 式样 很 各别
- cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt.
- 在 法国 , 时新 的 式样 都 是 演员 们 首创 的
- Ở Pháp, các kiểu thời trang mới luôn được các diễn viên sáng tạo ra.
- 他们 喜欢 现代 家具 的 样式
- Họ thích kiểu dáng của đồ nội thất hiện đại.
- 这件 衣服 的 式样 真 高雅 , 它 一定 会 流行 好几年
- Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
样›